Nội dung text 4. HOA HOC 12 MOI- CHUONG 2 CARBOHYDRATE. 2024-2025.GV.pdf
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THỦ KHOA NGHĨA TP. CHÂU ĐỐC – AN GIANG Ths. DƯƠNG THÀNH TÍNH Tel (Zalo): 0356481353 HÓA HỌC 12 CTGDPT 2018 CHƯƠNG 2: CARBOHYDRATE Hệ thống lý thuyết theo các chủ đề (tương ứng bài học). Hệ thống bài tập theo cấu trúc mới (đề minh học 2025), bài tập ứng dụng thực tế, PTNL gồm: TNKQ (1 đáp án) + Bài tập trắc nghiệm đúng sai+Bài tập trả lời ngắn. Đề kiểm tra kiến thức cuối chương theo cấu trúc đề minh họa 2025. Nho chín nhiều glucose Mật ong nhiều fructose Mía nhiều saccharose Đường mạch nha nhiều maltose Cellulose có trong thành tế bào thực vật. Năm học : 2024 – 2025 LƯU HÀNH NỘI BỘ
Ths. Dương Thành Tính Hóa học 12 mới – Chương 2: Carbohydrate 2024- 2025 1 MỤC LỤC A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ........................................................................................................ 2 CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE................. 2 CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE ............................................................................ 3 CHỦ ĐỀ 3: TINH BỘT VÀ CELLULOSE ................................................................................ 4 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 2............................................................................................... 7 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 ....................................... 8 PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN (DẠNG NÀY ĐỂ ÔN TẬP , KHÔNG GẶP TRONG ĐỀ THI TN.THPT 2025)............................................................................................................................................... 8 DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE .......................................................8 DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE. ....................................................................................................................18 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE.........................................................................................................................25 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN......................... 34 MỨC ĐỘ 1 : BIẾT............................................................................................................................................. 34 DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE .....................................................34 Dạng 1.1. Khái niệm, phân loại carbohydrate ........................................................................................................34 Dạng 1.2. Glucose – fructose.....................................................................................................................................35 DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE. ....................................................................................................................39 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE.........................................................................................................................41 MỨC ĐỘ 2 : HIỂU............................................................................................................................................ 45 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE ..........................................................................................................................45 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE.....................................................................................................................49 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE.........................................................................................................................52 MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG ................................................................................................................................. 57 DẠNG 1: GLUCOSE - FRUCTOSE............................................................................................................................57 DẠNG 1.1. Phản ứng tráng gương của glucose 1C6H12O6 2Ag ...................................................58 DẠNG 1.2. Phản ứng lên men của glucose C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2............................................63 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE.....................................................................................................................68 DẠNG 2.1 Phản ứng thủy phân saccharose (C12H22O11)........................................................................................69 DẠNG 3: TINH BỘT – CELLULOSE – TỔNG HỢP ...............................................................................................73 DẠNG 3.1 Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc cellulose (C6H10O5)n => lên men sản phẩm...................................76 DẠNG 3.2. Cellulose + Nitric acid (HNO3) cellulose trinitrat...............................................................78 DẠNG 3.3. Xác định số mắt xích (n)........................................................................................................................80 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ................................................................... 81 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE ................................................................................................................ 81 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE........................................................................................................... 86 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE.............................................................................................................. 92 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ....................................................... 101 MỨC ĐỘ 2: HIỂU........................................................................................................................................... 101 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE .........................................................................................................................101 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE...................................................................................................................102 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE........................................................................................................................104 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG ................................................................................................................................ 106 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE .........................................................................................................................106 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE...................................................................................................................115 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE.......................................................................................................................121 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 THEO KIỂU MINH HỌA 2025.......................................... 130
Ths. Dương Thành Tính Hóa học 12 mới – Chương 2: Carbohydrate 2024- 2025 2 CHƯƠNG 2: CARBOHYDRATE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE * Carbohydrate:là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m . * Phân loại: - Monosaccharide: glucose, fructose (đồng phân): C6H12O6 - Disaccharide: saccarose, maltose (đồng phân) : C12H22O11 - Polysaccharide: tinh bột, cellulose (không phải đồng phân của nhau) : (C6H10O5)n II. GLUCOSE – FRUCTOSE 1.Cấu tạo - Glucose, fructose đều có CTPT: C6H12O6 (M=180) - Dạng mạch hở (ít) + Glucose: CH2OH-[CHOH]4-CHO có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm aldehyde (CHO). + Fructose:CH2OH[CHOH]3COCH2OH có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm ketone(-CO-). - Dạng mạch vòng chủ yếu và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở. + Glucose vòng 6 cạnh -glucose và -glucose. + Fructose vòng 5 cạnh -fructose và - fructose. OH OH O HO OH OH 1 2 3 4 5 6 OH (Nhóm - OH hemiketa l) 1 2 3 4 5 6 fructose OH OH O OH OH fructose OH - OH hemiketa l) 1 2 3 4 5 6 OH OH O OH (Nhóm OH Trong môi trường base, glucose và fructose có thể chuyển hóa qua lại: fructose OH glucose. 2.Tính chất hóa học a) Tính chất polyalcohol = glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O b)Tính chất aldehyde = glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH- (to ) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O + Tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens) + mất màu dung dịch bromine (fructose không làm mất màu). CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH o t CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O OH O OH HO OH OH 1 2 3 4 5 6 O OH OH (Nhóm - OH hemiacetal) 1 3 2 4 5 6 glucose OH OH OH O OH OH (Nhóm - OH hemiacetal) 1 3 2 4 5 6 glucose OH OH OH
Ths. Dương Thành Tính Hóa học 12 mới – Chương 2: Carbohydrate 2024- 2025 3 Sodium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH o t CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2Ag + 3NH3+H2O Ammonium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O o t CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr gluconic acid c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal O OH OH glucose OH OH OH + CH3OH HCl O OH OCH3 glucoside OH OH OH + methyl H2O d) Phản ứng lên men của glucose C6H12O6 enzyme 2 C2H5OH + 2 CO2 ; C6H12O6 enzyme 2 CH3CH(OH)COOH Ethanol lactic acid 3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng Glucose Fructose Tính chất vật lí Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Trạng thái tự nhiên - Quá trình quang hợp - Quả chín (nhất là nho chín). - Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L (hay 80- 130 mg/dL) Có nhiều trong mật ong (40% fructose + 30% glucose) và nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho, lê,...), trong một số loại rau củ (cà rốt, củ cải đường,...) Ứng dụng - Cung cấp năng lượng cho tế bào. - Tráng gương, tráng ruột phích. - Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ uống. - Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% Chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào. CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE I.CẤU TẠO PHÂN TỬ Saccharose và maltose là disaccharide có công thức phân tử chung: C12H22O11 là đồng phân của nhau. - Saccharose = 1 gốc -glucose +1 gốc -fructose qua nguyên tử O bởi liên kết -1,2-glycoside => chỉ tồn tại dạng mạch vòng (không có nhóm -CHO) 1 3 2 4 5 6 glucose OH OH OH fructose 1 2 3 4 5 6 OH OH O OH OH O O OH Lieân keát -1,2- glycoside