Nội dung text ĐỀ SỐ 25 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 025. Câu 1. When you _______ a promise, you fulfil it. A. slow down B. carry out C. get back D. look up Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 2. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. get together B. ward off C. pick up D. rely on Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 3. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. carry out B. get used to C. rush into D. look back on Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng. Câu 4. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. breaks down B. gets around C. rushes into D. turns up Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt động. Câu 5. Regular exercise can help _______ common illnesses. A. get into B. ward off C. rush into D. turn on Lời giải "Ward off" có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa.
Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào. Câu 13. Students often _______ important information during lectures. A. speed up B. get back C. note down D. turn down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 14. Many families _______ for holidays or special occasions. A. turn off B. rush into C. get together D. look up Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 15. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. slow down B. turn on C. get back D. carry out Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 16. This antique vase _______ my grandmother. A. gets around B. works out C. belongs to D. turns up Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về. Câu 17. Many historical events _______ significant societal changes. A. lead to B. look up C. hang out with D. get back Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 18. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. look forward to B. get used to C. figure out D. turn off Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với.
Câu 19. Students should _______ their notes before an exam. A. get around B. go over C. turn up D. hand down Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 20. Many people _______ the flu during winter months. A. come down with B. get back C. hand down D. work out Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. ----HẾT---