Nội dung text Ôn tập chương 6_Đề bài.pdf
ÔN TẬP CHƯƠNG VI PHẦN 1. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM Câu 6.24. Tập xác định của hàm số 1 2 = − y x là: A. D = + [2; ) B. D = + (2; ) C. \2 D. D = Câu 6.25. Parabol 2 y x x = + + 2 3 có đỉnh là: A. I( 1;0) − B. I(3;0) C. I(0;3) D. I(1;4) Câu 6. 26. Hàm số 2 y x x = − + 5 4 A. Đồng biến trên khoảng (1; ) + . B. Đồng biến trên khoảng ( ;4) − . C. Nghịch biến trên khoảng ( ;1) − D. Nghịch biến trên khoảng (1;4). Câu 6.27. Bất phương trình 2 y x mx = − + 2 4 0 nghiệm đúng với mọi x khi: A. m =−1 B. m =−2 C. m = 2 D. m 2 Câu 6.28. Tập nghiệm của phương trình 2 2 3 1 x x − = − là: A. { 1 5; 1 5} − − − + B. { 1 5} − − C. { 1 5} − + D. B. TỰ LUẬN Câu 6.29. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y x x = − + − 2 1 5 b. 1 1 = − y x Câu 6.30. Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị, khoảng biến thiên, khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của nó: a. 2 y x x = − + − 6 9 b. 2 y x x = − − + 4 1 c. 2 y x x = + 4 d. 2 y x x = + + 2 2 1 Câu 6.31. Xác định parabol ( ) P : 2 y ax bx = + + 3 trong mỗi trường hợp sau: a. ( ) P đi qua hai điểm A(1;1) và B( 1;0) − b. (P) đi qua hai điểm M (1;2) và nhận đường thẳng x =1 làm trục đối xứng. c. (P) có đỉnh là I(1;4) Câu 6.32. Giải các bất phương trình sau: a. 2 2 3 1 0 x x − + b. 2 x x + + 5 4 0 c. 2 − + − 3 12 12 0 x x d. 2 2 2 1 0 x x + + Câu 6.33. Giải các phương trình sau: a. 2 2 14 1 x x − = − b. 2 2 − − + = − − x x x x 5 2 2 3 Câu 6.34. Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại máy tính xách tay từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó bán được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 3,2 nghìn và 4 nghìn chiếc. Theo nghiên cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ năm 2018, số lượng máy tính loại đó bán được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm bậc hai. Giả sử t là thời gian (theo đơn vị năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt được biểu diên bởi các điểm (0;3,2) và (1;4) . Giả sử điểm (0;3,2) là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai này. a. Lập công thức của hàm số mô tả số lượng máy tính xách tay bán được qua từng năm. b. Tính số lượng máy tính xách tay đó bán được trong năm 2024. c. Đến năm bao nhiêu thì số lượng máy tính xách tay đó được bán trong năm sẽ vượt mức 52 nghìn chiếc?
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về sự biến thiên của hàm số. A. Hàm số y f x = ( ) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a b; ) nếu x x a b x x 1 2 1 2 , ; : ( ) f x f x ( 2 1 ) ( ). B. Nếu hàm số y f x = ( ) nghịch biến (giảm) trên khoảng (a b; ) thì đồ thị “đi xuống’’ từ trái sang phải trên khoảng đó. C. Hàm số y f x = ( ) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a b; ) nếu x x a b x x 1 2 1 2 , ; : ( ) f x f x ( 2 1 ) ( ). D. Nếu hàm số y f x = ( ) đồng biến (tăng) trên khoảng (a b; ) thì đồ thị “đi lên’’ từ trái sang phải trên khoảng đó. Câu 9: Biết rằng parabol ( ) 2 P y ax bx c : = + + đi qua điểm A(2;3) và có đỉnh I (1;2) . Tính tổng bình phương các hệ số của (P) . A. 5. B. 30. C. 25. D. 14. Câu 10: Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để parabol ( ) 2 P y x x m : 2 3 = − + − cắt trục hoành (Ox) tại hai điểm phân biệt A B , sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 0 m . B. m0 −( 2;3 .) C. m0 (4;10 .) D. m0 (15;30 .) Câu 11: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 2 1 x y x m = − − xác định trên khoảng (0;1 .) A. (− − ; 1 0 . ) B. (− −; 1 .) C. (− −; 1 . D. (− − ; 1 0 . Câu 12: Cho hàm số bậc hai ( ) 2 y ax bx c a = + + 0 có đồ thị (P) , đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào? A. ; 4 b I a a − − . B. ; 2 2 b I a a − − . C. ; b I a a . D. ; 2 4 b I a a − − . Câu 13: Cho hàm số ( ) 4 2 y f x x x = = − + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f x( ) không chẵn không lẻ. B. f x( ) là hàm số chẵn. C. f x( ) là hàm số lẻ. D. f x( ) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 14: Tập xác định của hàm số 2 4 y x = − là: A. B. (4;+) C. \ 4 D. (−;4) Câu 15: Tọa độ giao điểm của d y x : 4 = − và ( ) 2 P y x x : 7 = − − là: A. M N (3;1 , 1;5 ) (− ) B. M N (− − − 3; 1 , 1;5 ) ( ) C. M N (3; 1 , 1; 5 − − − ) ( ) D. M N (3;1 , 1;5 ) ( ) 1;6 . Câu 16: Cho hàm số 2 y x x = − − 4 5 .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;2 .) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;2) và (2; . +)