Nội dung text Lớp 12. Đề KT chương 8 (đề số 3).docx
CHƯƠNG VIII. KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP – PHỨC CHẤT (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 – CHƯƠNG 8 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Các electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất phân bố ở A. phân lớp 3d và 4s. B. phân lớp 5d và 4s. C. phân lớp 5s. D. phân lớp 4p. Câu 2. Kim loại được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế tạo thép không gỉ (dùng làm thìa, dao, dụng cụ y tế,...) là A. Al. B. Mg. C. Cr. D. Ca. Câu 3. Không nên sử dụng các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất làm dây chảy trong các cầu chì là vì các kim loại dãy chuyển tiếp thứ nhất có A. độ cứng cao. B. nhiệt độ nóng chảy cao. C. bán kính nguyên tử lớn. D. cấu trúc tinh thể phức tạp. Câu 4. Cho bảng số liệu: Kí hiệu nguyên tố Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Độ cứng (thang Mohs) - 6,0 7,0 8,5 6,0 4,0 5,0 4,0 3,0 Biết độ cứng của Ca là 1,75. So sánh độ cứng của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất với kim loại Ca. A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Không xác định. Câu 5. Dung dịch có chứa ion Cu 2+ có màu A. đỏ. B. tím. C. vàng nâu. D. xanh. Câu 6. Số oxi hóa của Manganese trong KMnO 4 , MnO 2 , MnCl 2 lần lượt là A. +7, +4, +2. B. +8, +4, +3. C. +7, 0, +3. D. +7, +2, +2. Câu 7. M là nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có một số đặc điểm sau: - Nguyên tử có 4 electron độc thân. - Có nhiều số oxi hóa trong các hợp chất, trong đó có số oxi hóa +2 và +3. - Ở dạng đơn chất là kim loại nặng. M là nguyên tố nào sau đây? A. Cr. B. Fe. C. Ni. D. Cu. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất? A. Phức chất đơn giản thường có một nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bao quanh. B. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích. C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là liên kết ion. D. K 2 [PtCl 4 ] hoặc anion [PtCl 4 ] 2- đều được xếp vào loại phức chất. Câu 9. Nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(en) 2 Br 2 ] + là A. Co + . B. Co 2+ . C. Co 3+ . D. Co 6+ . Câu 10. Phức chất aqua có dạng hình học bát diện được hình thành khi cho CrCl 3 vào nước. Phương trình hóa học của quá trình tạo phức trên là A. Cr 3+ (aq) + 4H 2 O(l) → [Cr(OH 2 ) 4 ] 3+ (aq). B. Cr 3+ (aq) + 6H 2 O(l) → [Cr(OH 2 ) 6 ] 3+ (aq). C. Cr 2+ (aq) + 6H 2 O(l) → [Cr(OH 2 ) 6 ] 2+ (aq). D. Cr 3+ (aq) + 6H 2 O(l) → [Cr(OH 2 ) 6 ] 2+ (aq). Mã đề thi: 083
Câu 11. Có 3 ống nghiệm riêng biệt, mỗi ống nghiệm đựng dung dịch của một trong các phức chất sau: [Ag(NH 3 ) 2 ] + , [Cu(OH 2 ) 6 ] 2+ , [Cu(NH 3 ) 4 (OH 2 ) 2 ] 2+ và được đánh số ngẫu nhiên. Màu sắc của các ống được ghi dưới đây: Ống nghiệm (1) (2) (3) Màu sắc Màu xanh nhạt Màu xanh đậm Không màu Nhận định nào sau đây là đúng? A. Ống nghiệm (2) chứa phức chất [Cu(NH 3 ) 4 (OH 2 ) 2 ] 2+ . B. Phức chất trong ống nghiệm (3) chứa nguyên tử trung tâm có số oxi hóa +2. C. Phức chất trong ống nghiệm số (3) có dạng bát diện. D. Phức chất trong ống nghiệm số (1) và (3) chứa cùng loại phối tử. Câu 12. Chọ phát biểu đúng nhất về dạng hình học có thể có của phức chất có dạng tổng quát [ML 4 ]? A. Tứ diện. B. Bát diện. C. Vuông phẳng. D. Tứ diện hoặc vuông phẳng. Câu 13. Trong phản ứng thuận nghịch dưới đây: [Cu(OH 2 ) 6 ] 2+ (aq) + 4Cl - (aq) ⇌ [CuCl 4 ] 2- (aq) + 6H 2 O(l) (màu xanh) (màu vàng) Việc tăng nồng độ Cl - (aq) ảnh hưởng thế nào đến sự thay đổi màu của dung dịch? A. Màu của dung dịch có xu hướng chuyển sang màu xanh. B. Màu của dung dịch có xu hướng chuyển sang màu vàng. C. Màu của dung dịch có xu hướng chuyển sang màu đỏ. D. Màu của dung dịch có xu hướng chuyển sang không màu. Câu 14. Quan sát hình ảnh sau đây: CuSO 4 khan có màu trắng nhưng khi hoà tan vào trong nước, do có phức chất aqua [Cu(OH 2 ) 6 ] 2+ nên dung dịch có màu xanh lam. Dấu hiệu nào quan sát được cho biết đã có phức chất hình thành? A. Có sự thay đổi màu sắc. B. CuSO 4 khan có màu trắng. C. Có khí xuất hiện. D. Có kết tủa xuất hiện. Câu 15. Cho các phức chất sau: [Cu(OH 2 ) 6 ] 2+ , [CoF 6 ] 3- , [Ni(CO) 4 ], [PtCl 2 (NH 3 ) 2 ]. Điện tích của các phức chất trên lần lượt là A. 1+, 3-, 0, 0. B. 2+, 3-, 0, 0. C. 2+, 1-, 2+, 0. D. 3+, 1-, +2, +2. Câu 16. Chlorophyll là phức chất tạo màu xanh cho lá cây, có cấu tạo như hình sau: Số liên kết quanh nguyên tử trung tâm và số phối tử trong chlorophyll lần lượt là A. 6 và 6. B. 6 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 1. Câu 17. Biết rằng phức chất aqua của ion Mn 2+ có dạng hình học bát diện. Công thức hóa học của phức chất là A. [Mn(OH 2 ) 6 ] 2+ . B. [Mn(OH 2 ) 6 ] 3+ . C. [Mn(OH 2 ) 4 ] 2+ . D. [Mn(OH 2 ) 4 ] 3+ . Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất tạo phức có thể là ion (anion, cation) hay nguyên tử và thường được gọi chung là nguyên tử tạo phức. (2) Phối tử (Ligand) là ion ngược dấu với chất tạo phức (anion, cation) hay phân tử trung hòa điện, được phối trí xung quanh nguyên tử trung tâm. (3) Điện tích của cầu nội là tổng điện tích của các ion ở trong cầu nội. Cầu nội có thể là cation, anion hoặc phân tử trung hòa điện. (4) Những ion nằm ngoài và ngược dấu với cầu nội tạo nên cầu ngoại. (5) Phức chất có thể có hoặc không có cầu nội. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và hợp lim của chúng được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo dụng cụ, thiết bị, máy móc, phương tiện giao thông,... Dưới đây là một số ứng dụng của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất a. Cấu hình electron của ion Fe 3+ là [Ar]3d 3 4s 2 . b. Từ Sc đến Cu, số electron trong phân lớp d có xu hướng tăng dần (trừ trường hợp ngoại lệ). c. Copper (Cu) được sử dụng trong dây điện do khả năng dẫn điện tốt. d. Nickel nằm ở ô số 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 2. Muối CoCl 2 khan có màu xanh. Hòa tan một lượng muối này vào nước, thu được dung dịch màu hồng (có chứa phức chất X). Nhúng mảnh giấy lọc vào dung dịch này, sấy khô, thu được mảnh giấy có màu xanh (giấy Y). Giấy Y được sử dụng làm giấy chỉ thị để phát hiện nước. a. CoCl 2 là hợp chất của kim loại chuyển tiếp. b. Phức chất X không chứa phối tử aqua (phối tử H 2 O). c. Trong phức chất X, liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết ion. d. Khi nhỏ giọt nước lên giấy Y, giấy Y chuyển màu. Câu 3. Các phức chất [PtCl 4 ] 2- và [PtCl 6 ] 2- và có cấu trúc như sau: a. Phức chất [PtCl 4 ] 2- có cấu trúc vuông phẳng và phúc chất [PtCl 6 ] 2- có cấu trúc bát diện. b. Nguyên tử trung tâm trong hai phức chất có cùng số oxi hoá. c. Độ dài liên kết Pt-Cl trong các phức chất trên như nhau. d. Khi thay hai phối từ chloro bằng hai phối tử ammonia, phức vuông phẳng sẽ có hai đông phân khác nhau.
Câu 4. Khi hoà tan phèn nhôm - kali có công thức K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O vào nước một phần phức chất aqua chuyền thành phức chất không tan theo phương trình hoá học sau: [Al(OH 2 ) 6 ] 3+ (aq) + 3H 2 O(l) ⇌ [Al(OH) 3 (OH 2 ) 3 ] n+ (s) + 3H 3 O + (aq) (*) a. Chỉ có nguyên tố chuyển tiếp mới tạo được phức chất aqua. b. Giá trị n ở phức chất trong cân bằng (*) là 1. c. Trong phản ứng thuận của cân bằng (*), phức chất aqua đóng vai trò acid theo Brønsted - Lowry. d. Trong thực tế, sự hình thành phức chất từ phản ứng thuận của cân bằng (*) giúp giải thích ứng dụng làm trong nước của phèn nhôm – kali. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Do có nhiều electron hóa trị, đồng thời có độ âm điện nhỏ nên nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp thể hiện nhiều số oxi hóa dương khác nhau. Số electron hóa trị của nguyên tử cobalt (Z = 27) là bao nhiêu? Câu 2. Cisplastin [Pt(NH 3 ) 2 Cl 2 ] là một phức chất của platinum, được sử dụng làm thành phần chính của các thuốc điều trị ung thư. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong cisplatin có giá trị là +n. Giá trị của n bằng bao nhiêu? Câu 3. Cho dung dịch NH 3 đặc đến dư vào dung dịch CoCl 2 , thu được dung dịch có màu hồng. Hiện tượng này được giải thích là do tất cả các phối tử H 2 O trong phức chất [Co(OH 2 ) 6 ] 2+ đã được thay thế bằng phối tử NH 3 . Có bao nhiêu liên kết Co-N có trong phức chất mới được tạo thành? Câu 4. Nhiễm độc chì luôn luôn đáng lo ngại. Trong cơ thể con người, mức độ độc hại của chì có thể được giảm bớt bằng cách sử dụng phối tử EDTA 4- để tạo phức [Pb(EDTA)] 2- rất bền (hằng số bền β(Pb) = 10 18,0 và được thận bài tiết. Phối tử EDTA 4- được cung cấp bằng cách tiêm truyền dd Na 2 [Ca(EDTA)]. Biết phức [Ca(EDTA)] 2- tương đối kém bền (hằng số bền β(Ca) = 10 10,7 ), sự trao đổi canxi với chì chủ yếu diễn ra trong mạch máu. Hàm lượng chì trong máu của một bệnh nhân là 0,828 μg/mL. Tính nồng độ chì theo μmol/L trong máu của bệnh nhân này. Câu 5. Cho các phản ứng sau: (a) [Co(OH 2 ) 6 ] 3+ (aq) + 6NH 3 (aq) → [Co(NH 3 ) 6 ] 3+ (aq) + 6H 2 O(l) (b) 2Na[Au(CN) 2 ](aq) + Zn(s) → Na 2 [Zn(CN) 4 ](aq) + 2Au(s) (c) [Co(OH 2 ) 6 ] 3+ (aq) + 4Cl - (aq) ⇌ [CoCl 4 ] 2- (aq) + 6H 2 O(l) (d) [Ni(OH 2 ) 6 ] 2+ (aq) + 6NH 3 (aq) → [Ni(NH 3 ) 6 ] 2+ (aq) + 6H 2 O(l) (e) [PtCl 4 ] 2- (aq) + 2NH 3 (aq) → [PtCl 2 (NH 3 ) 2 ](s) + 2Cl - (aq) Có bao nhiêu phản ứng thuộc vào phản ứng thế phối tử trong phức chất? Câu 6. Iron (II) sulfate thường được bảo quản ở dạng muối Mohr màu xanh nhạt có công thức (NH 4 ) 2 SO 4 .FeSO 4 .nH 2 O. Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cân 1,96 g muối Mohr rồi hòa tan vào nước, sau đó định mức trung bình 50mL. Chuẩn độ 5,00 mL dung dịch vừa pha cần dùng 5,00 mL dung dịch KMnO 4 0,02M trong môi trường H 2 SO 4 loãng. Thí nghiệm 2: Làm lạnh 100 g dung dịch muối Mohr bão hòa ở 30 o C đến nhiệt độ ổn định ở 0 o C, thu được m gam muối Mohr kết tinh. Cho độ tan trong nước ở các nhiệt độ như sau: Nhiệt độ ( o C) 0 10 20 30 Độ tan (g/100 g nước) 17,2 31,0 36,4 45,0 Giá trị của m là bao nhiêu gam? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ------------------------- HẾT -------------------------