PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ILSW9- BÀI BỔ TRỢ UNIT 1 (File Key GV).docx

UNIT 1: ENGLISH IN THE WORLD VOCABULARY WORD MEANING come across (phr v): tình cờ gặp, bắt gặp go over (phr v): xem lại, kiểm tra look up (phr v): tra cứu lyric (n): lời bài hát method (n): phương pháp note down (phr v): ghi chú, ghi lại subtitle (n): phụ đề turn on (phr v) bật lên belong (v): thuộc về belongings (n): đồ cá nhân career (n): nghề nghiệp teaching career (n) nghề dạy học content (n): nội dung content with (a): hài lòng với essential (adj): thiết yếu essentiality (n) sự thiết yếu, cần phải có overseas (adj/adv): thuộc về nước ngoài, ở nước ngoài World wide (adj/adv):. toàn thế giới decide (v): quyết định + decisive (a) sự quả quyết, mang tính quyết định, đầy thuyết phục + decision (n) sự quyết định
foreign (adj): nước ngoài foreigner (n) người nước ngoài international (adj): quốc tế opportunity (n): cơ hội check out (phr v): xem xét, kiểm tra, trả phòng khách sạn double-check (v): kiểm tra lại figure out (phr v): tìm hiểu, hiểu ra importance (n): tầm quan trọng important (a) quan trọng challenge (n) sự thử thách challenging (a) đầy thử thách, gian nan clear (a) rõ ràng clarify (v) làm sáng tỏ attend (v) tham dự attentive (a): chăm chú attention (n): sự quan tâm make sure (idm): bảo đảm PHRASAL VERBS: 1. set up: khởi nghiệp, xây dựng sự nghiệp 16. bring out:= publish : xuất bản 2. bring out: xuất bản, phát hành 17. Look through: nhìn 3. look through: đọc 18. Keep up with = stay equal with : theo kịp 4. keep up with: bắt kịp với 19. Run out of = short of: cạn kiệt, hết 5. run out of: hết 20. Pass down: phá sản, phá vỡ 6. pass down: chuyển giao 21. Live on: sống nhờ vào 7. close down: đóng cửa, dừng (kinh doanh) 22. Deal with : giải quyết 8. get on with: thân thiết với 23. Look over: xem xét, kiểm tra 9. turn down: phản đối, từ chối 24: face up to (with) = deal with : đồng ý, đối mặt
10. set off: khởi hành 25. Turn down: phản đối, từ chối 11. pass down: chuyển giao 26. split up: vỡ ra, tách ra 12. turn up: xuất hiện, đến 27. rustle up: vội vàng, hối hả Task 1. Look at the pictures and complete the blanks. listen to music turn on content subtitles watch TV go over worldwide career opportunity learn new things keep a notebook international relations note down Task 2. Match each word with its definition/description 1-L A. interactions between nations, states, and other actors 2 keep a notebook … ……………… 3 subtitles ………………… 4 go over ………………… 5learn new things …………………… …………………… 6note down ...……… 7. worldwide 8. international relations 9…watch TV......................... …………………… …………………… 10.turn on.. ........................ …………………… …………………… … 11... content.......... 12…career opportunity 1 listen to music ……………… 5.learn new things 6.…note down 9.watch TV 10.…turn on
1. Study abroad on the global stage 2. international relations 2-A B. Connected with other countries, usually countries across the sea 3. foreign 3-E C. A stuation making it possible for you to do something 4. content 4-I D. texts representing the contents of the audio in a film, television show, opera or other audiovisual media 5. worldwide 5-G E. Belong to another country, not your own 6. opportunity 6-C F. consider, examine, or check something. 7. note down 7-J G. existing or happening in all parts of the world 8. subtitles 8- D H.  extremely important in a particular situation or for a particular activity 9. go over 9- F I. The information or ideas in a book, film, speech,… 10. essential 10- H J. to write something so that you do not forget it 11. overseas 11-B K. an occupation undertaken for a significant period of a person's life and with opportunities for progress. 12. career 12-K L. gaining an education in a foreign country in order to attain a wider perspective 13. turn on 13-N M. make something work by moving a switch or pressing a button Task 3. Fill in blanks with the words given. lyrics method look up subtiles came acrosss contents worldwide career essential opportunity figure out make sure check out double check pay attention to 1. These days, a language learner can___ look up ________ a word more easily with an online dictionary. 2. When reading English newspapers, you may____ came acrosss ________ words you do not know. 3. Another___ method ______ to improve your speaking skills is learning from small talks in movies.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.