PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 3_Lời giải.pdf



Ta có: cỡ mẫu n  35 Tứ phân vị thứ ba Q3 là 27 x mà 27 x thuộc nhóm [30;40) nên nhóm này chứa Q3 . Do đó, 3 3 1 2 4 3 p  3,a  30,m  6,m  m  4 19  23,a  a 10 và ta có: 3 3 35 23 4 30 10 35.42 6 Q       Vậy để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam ta lấy các trường có điểm chuẩn hóa trên 35.42 C. BÀI TẬP THÊM Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Câu 1: Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9.` B. 9;11 . C. 11;13. D. 13;15. Lời giải Chọn B Số trung bình của mẫu số liệu xấp xỉ bằng: 6.2  8.7 10.7 12.314.1: 20  9,4 Câu 2: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9. B. 9;11 . C. 11;13. D. 13;15. Lời giải Chọn B Gọi 1 2 3 20 x ; x ; x ;; x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Do x1 , x2 5;7; x3 ,, x9 7;9; x10 ,, x16 9;11; x17 ,, x19 11;13 ; x20 13;15 . Trung vị của mẫu số liệu là 10 16 x ,, x thuộc nhóm 9;11 . Câu 3: Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưởi đây? A. 7;9. B. 9;11 . C. 11;13. D. 13;15. Lời giải Chọn B
Câu 4: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6. Lời giải Chọn C Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là  4 5  1 2 x  x thuộc nhóm 7;9 nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 1   20 2 4 7 9 7 7,86 7 Q      Câu 5: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải Chọn B Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là  15 16  1 2 x  x thuộc nhóm 9;11 nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 3   3.20 9 4 9 11 9 10,7 7 Q      Câu 6. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo sơ mi mới. Người điều tra yêu cầu cho điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100. Kết quả được trình bày trong Bảng 16. Nhóm Tần số Tần số tích lũy 50;60 4 4 60;70 5 9 70;80 23 32 80;90 6 38 90;100 2 40 n  40 Bảng 16. a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị: A. 74 . B. 75 . C. 76 . D. 77 . b) Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là: A. 1 2 3 Q  71;Q  76;Q  78 . B. 1 2 3 Q  71;Q  75;Q  78. C. 1 2 3 Q  70;Q  76;Q  79 . D. 1 2 3 Q  70;Q  75;Q  79 . c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là: A. 73 . B. 74 . C. 75 . D. 76 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.