Nội dung text Đề 3 - ÔN TẬP CUỐI HK2 - CTST - TOÁN 10 (Soạn theo minh hoạ BGD 2025).docx
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ: 03 Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi gồm: 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tam thức 21213yxx nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. –13x hoặc 1x . B. –131x . C. –1x hoặc 13x . D. –113x . Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 3 410x x . B. 2 20xx . C. 21 20x x . D. 22 30 3x . Câu 3: Bình phương cả hai vế của phương trình 231xx rồi biến đổi, thu gọn ta được phương trình nào sau đây? A. 310x . B. 210x . C. 210x . D. 230x . Câu 4: Cho đường thẳng 1:3410dxy và 2 1512 : 15 xt d yt . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. A. 56 65 . B. 33 65 . C. 6 65 . D. 33 65 . Câu 5: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : 22 2410xyxy . A. 1;2;4IR . B. 1;2;2IR . C. 1;2;5IR . D. 1;2;4IR . Câu 6: Tâm sai của Hyperbol 22 1 54 xy bằng A. 5 5 . B. 3 5 . C. 3 5 . D. 4 5 . Câu 7: Một bạn học sinh có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn 1 bộ quần áo? A. 35. B. 5. C. 7. D. 12. Câu 8: Cho 18 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0→ ? A. 306 . B. 153 . C. 35 . D. 18. Câu 9: Cho khai triển 523xy , khai triển này có bao nhiêu số hạng A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau: a) Không gian mẫu của phép thử là: 1140 b) Xác suất để chọn được 2 quả cầu trắng là: 7 76 c) Xác suất để chọn được ít nhất một quả cầu đen là: 137 228 d) Xác suất để chọn được 3 quả cầu thuộc hai loại khác nhau là: 35 76 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 20hatbtca trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau 5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất? Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của 0;30m để bất phương trình 22810xmxm vô nghiệm? Câu 3: Cho đường thẳng :21510mmxmym với m là tham số, và điểm 3;9A . Giả sử a m b (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng m là lớn nhất. Khi đó hãy tính giá trị của biểu thức 2.Sab Câu 4: Cho tập hợp 1,2,3,4,5,6,7,8,9A . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? Câu 5: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tổng số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng a b với a b là phân số tối giản và ,abℤ . Tính Tab Câu 6: Một tổ gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam liên tiếp có đúng hai bạn nữ bằng a b với a b là phân số tối giản và ,abℤ . Tính 2Tab ---------------------HẾT---------------------
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ: 03 Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi gồm: 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D C D B B A A B D C A PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1,5 2 3 1224 49 212