PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DE KT HK1 HOA 12 FORM 2025 SO 7.docx

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 12 NĂM HỌC: 2024 – 2025 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung 5 chuyên đề. - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100%. - Cấu trúc: + Mức độ đề: Biết: 40%; Hiểu: 30%; Vận dụng: 30%. + Dạng I: trắc nghiệm chọn 1 phương án: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiểu: 1 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Dạng II: trắc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiểu: 7 ý, vận dụng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm. + Dạng III: trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu hỏi (6 ý): nhận biết: 0 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm: Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức THÀNH PHẦN CỦA NĂNG LỰC HÓA HỌC Ghi chú: Cô Thầy điền số câu ở mỗi phần vào bảng sau cho phù hợp với địa phương Tổng số câu/ý hỏi Tổng điểm (%) Nhận thức hóa học (18 câu = 18 ý ; 4,5 điểm) Tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ hóa học (4 câu = 16 ý ; 4 điểm) Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (6 câu = 6 ý; 1,5 điểm) Biết (13 câu) Hiểu (1 câu) Vận dụng (4 câu) Biết (3 ý) Hiểu (7 ý) Vận dụng (6 ý) Hiểu (4 câu) Vận dụng (2 câu) Ester – Lipid (5 tiết) 1. Ester - Lipid (3 tiết) 2 1 2 1 1,5 (15%) 2. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp (2 tiết) 1 1 0,5 (5%) Carbohydrat e (6 tiết) 3. Giới thiệu về carbohydrate (2 tiết) 2 0,5 (5%) 4. Tính chất hóa học của carbohydrate (4 tiết) 1 2 2 1 1,75 (1,5 %)
Hợp chất chứa nitrogen (6 tiết) 5. Amine (3 tiết) 1 1 1 0,75 (7,5%) 6. Amino acid (2 tiết) 1 1 2 1 1 1,5 (15%) 7. Peptide, Protein và enzyme (2 tiết) 1 1 0,5 (5%) polymer (6 tiết) 8. đại cương về polymer (2 tiết) 1 1 0,5 (5%) 9. chất dẻo và vật liệu composite(4 tiết) 2 1 0,75 (7,5%) Pin điện và điện phân (12 tiết) 10. thế điện cực và nguồn điện hóa học (6 tiết) 2 1 0,75 (7,5%) 11. điện phân (6 tiết) 1 1 2 1,0 (10%) Tổng số câu/số ý 13 1 4 3 7 6 4 2 10(100% ) Điểm số 3,25 0,25 1,0 4 1,0 0,5 10 (100%) Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
2. MẪU TRÌNH BÀY ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: (biết) Chất nào sau đây là ester? A. CH 3 COOH. B. CH 3 CH 2 CHO. C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 OH. Câu 2: (biết) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucose và glycerol. B. xà phòng và glycerol. C. glucose và ethyl alcohol. D. xà phòng và ethyl alcohol. Câu 3: (biết) Thành phần của xà phòng bao gồm muối của acid béo với kim loại X và các chất phụ gia. Kim loại X có thể là A. Ba hoặc Al. B. Li hoặc Be. C. Ca hoặc Mg. D. Na hoặc K. Câu 4: (biết) Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Saccharose. B. Cellulose. C. Fructose. D. Glucose. Câu 5: (biết) Chất X có trong máu người trưởng thành, khỏe mạnh trước khi ăn và được duy trì trong khoảng hẹp từ 4,4 – 7,2 mmL/L. Chất X là A. maltose. B. saccharose. C. fructose. D. glucose. Câu 6: (biết) Thủy phân tinh bột trong dung dịch acid vô cơ loãng thu được A. cellulose. B. glucose. C. glycerol. D. ethyl acetate. Câu 7: (biết) Methylamine có công thức cấu tạo là A. CH 3 NH 2 . B. C 2 H 5 NH 2 . C. CH 3 NHCH 3 . D. (CH 3 ) 3 N. Câu 8: (biết) Trong môi trường base, protein có phản ứng màu biuret với A. HNO 3 . B. NaCl. C. Cu(OH) 2 . D. Mg(OH) 2 . Câu 9: (biết) Cho sơ đồ lưu hóa cao su: Quá trình lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. cắt mạch polymer. B. giữ nguyên mạch polymer. C. tăng mạch polymer. D. phân huỷ polymer. Câu 10: (biết) Tên gọi của polymer có công thức cho dưới đây là CH2CH 2 n A. polyethylene. B. polystyrene. C. poly(methyl metacrylat). D. poly(vinyl chloride). Câu 11: (biết) Nylon-6,6 thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ polyester. B. Tơ bán tổng hợp. C. Tơ thiên nhiên. D. Tơ tổng hợp. Câu 12: (biết) Cho các thế điện cực chuẩn E 0 của các cặp oxi hóa – khử sau: Al 3+ /Al = -1,66V; Zn 2+ /Zn = -0,76V; Pb 2+ /Pb = -0,13V; Cu 2+ /Cu = +0,34V. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Zn. B. Al. C. Pb. D. Cu. Câu 13: (biết) Trong pin điện hóa, quá trình khử A. xảy ra ở cực âm. B. xảy ra ở cực dương. C. xảy ra ở cực âm và cực dương. D. không xảy ra ở cả cực âm và cực dương. Câu 14: (hiểu) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Aniline. B. Alanine. C. Methylamine. D. Acetic acid. Câu 15: (vận dụng) Vị tanh của cá, đặc biệt là cá mè, là do các amine gây ra, trong đó có amine X. Phân tích nguyên tố đối với X thu được kết quả: %C61,02% ; %H15,25%;% N23,73% (về khối lượng). Từ phổ khối lượng, xác định được phân tử khối của X bằng 59. Bằng các phương pháp khác, thấy phân tử X có cấu trúc đối xứng cao. Viết công thức cấu tạo của X. A. C 2 H 5 NHCH 3 . B. C 2 H 5 NH 2 . C. CH 3 NHCH 3 . D. (CH 3 ) 3 N. Câu 16: (vận dụng) Một peptide X có cấu trúc như sau: NH 2CH CH 3 CN O CH CH 2 C H CH 2COOH O NCH 2COOH H Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X có đầu N là Gly. B. Chất X có hai liên kết peptide. C. 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol NaOH. D. Chất X thuộc loại dipeptide. Câu 17: (vận dụng) Cho sơ đồ phản ứng: (a) CH≡CH HCN X (b) X  Polymer Y (c) X + CH 2 =CH-CH=CH 2  Polymer Z. Các chất Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polymer nào sau đây? A. Tơ nitron và cao su buna-S. B. Tơ capron và cao su buna. C. Tơ nylon-6,6 và cao su chloroprene. D. Tơ olon và cao su buna-N. Câu 18: (vận dụng) Cho 2 cặp oxi hoá – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng: Cặp oxi hoá - khử 2/FeFe 2/CuCu 0 /oxhkhE (V) -0,440 0,340 Sức điện động chuẩn của pin điện hoá tạo bởi các cặp oxi hoá - khử 2/FeFe và 2/CuCu là A. 0,78 (V). B. -0,1 (V). C. -0,87 (V) . D. 1,56 (V). PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Diethylphthalate (DEP) là chất lỏng không màu, có vị đắng và mùi khó chịu được dùng để sản xuất thuốc diệt côn trùng bảo vệ cho vật nuôi. Từ naphthalene điều chế DEP qua 2 bước sau: a) (biết) Diethylphthalate (DEP) được điều chế từ naphthalene. b) (hiểu) DEP thuộc loại hợp chất ester 2 chức. c) (hiểu) Công thức phân tử của DEP là C 12 H 16 O 4 . d) (vận dụng) Có thể thu được 109,35 kg thuốc DEP từ 192 kg naphthalene. Biết hiệu suất các phản ứng (1) và (2) lần lượt là 75% và 60%. Câu 2: Để chế tạo gương soi, ruột phích, người ta phủ lên thủy tinh một lớp bạc mỏng. Lớp bạc này thường được tạo thành từ phản ứng tráng bạc của glucose theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 mL dung dịch AgNO 3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH 3 5%, lắc đều cho đến khi kết tủa vừa tan hết.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.