PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN ĐỀ 3 GK1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 2 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho 0º90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot90ºtan . B. cos90ºsin . C. sin90ºcos . D. tan90ºcot . Câu 2: Mệnh đề chứa biến 2:''440"Pxx trở thành một mệnh đề đúng với. A. 2x . B. 1x . C. 1.x D. 0x . Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ? A. 52xx . B. 52xx . C. 2252xx . D. 52xx . Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình 314253xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 4;2 . C. 2;2 . D. 5;3 . Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 32(25)2(1)xyx không chứa điểm nào sau đây? A. 1;2A . B. . C. 0;3C . D. 4;0D . Câu 6: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3ℕ B. 3ℕ C. 3ℕ D. 3ℕ Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2|2310Xxxxℤ . A. 0X B. 1X C. 1 1; 2X   D. 3 1; 2X   Câu 8: Cho biết 2 cos 3 . Tính tan ? A. 5 4 . B. 5 2 . C. 5 2 . D. 5 2 . Câu 9: Cho hai tập hợp 0;1A và 0;1;2;3;4B . Số tập hợp X thỏa mãn BXCA là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 10: Cho tam giác ABC có 8,10ab , góc C bằng 060 . Độ dài cạnh c là? A. 321c . B. 72c . C. 211c . D. 221c . Câu 11: Cho ABC có 5AB ;  A40 ;  B60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1 . Câu 12: Cho ABC có 04,5,150.acB Diện tích của tam giác là: A. 53. B. 5. C. 10. D. 103. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hệ bất phương trình: 230 5 2640       xy y xy . Khi đó: (I) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (II) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên (III) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên (IV) (2;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên Câu 2: Cho tam giác ABC biết ˆ 3 ,4 ,30acmbcmC . Khi đó:
(I) 2222coscababC (II) 3,05( )ccm (III) cos0,68A (IV) ˆ 77,2A Câu 3: Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau: (I) 222sincos1 (II) 212sinsin(sincos) (III) 212sinsin(sincos) (IV) 224412sinsinsincos . Câu 4: Cho các tập hợp {0;1;2;3;4};{0;1;2};{3;0;1;2}ABC . Khi đó: (I) \{3;4}AB ; (II) ()\ACB ; (III) (\){3;0;1;4}ACB ; (IV) {1;3;4}ACB PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai tập hợp: [3;2],(3;5)AmmB với ℝm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để: AB khác tập rỗng. Câu 2: Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút. Câu 3: Giá trị biểu thức 3sin902cos03cos6010cos180A có dạng , khi đó a.b bằng: Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có ˆ60A và 5,8ABAD . Độ dài đường chéo AC có dạng . Giá trị a bằng: Câu 5: Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A và B , mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210 g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại A cần 1 cốc nước lọc, 30 g đường và 1 g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại B cần 1 cốc nước lọc, 10 g đường và 4 g hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được 6 điểm thương, mỗi cốc đồ uống loại B nhận được 8 điểm thưởng. Để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế x cốc loại A và y cốc loại B. Khi đó x+y bằng: Câu 6: Một 1014C có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục hát? Biết rằng lớp 1014C có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục nào. --------------------------------------Hết-------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho 0º90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot90ºtan . *B. cos90ºsin . C. sin90ºcos . D. tan90ºcot . Hướng dẫn giải Vì  và 90º là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ nhau ta có đáp án B đúng. Câu 2: Mệnh đề chứa biến 2:''440"Pxx trở thành một mệnh đề đúng với. *A. 2x . B. 1x . C. 1.x D. 0x . Hướng dẫn giải Ta có 22440202xxxx Vậy 2x . Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ? A. 52xx . B. 52xx . C. 2252xx . *D. 52xx . Hướng dẫn giải 5252xx điều này đúng với mọi x . Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình 314253xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? *A. 0;0 . B. 4;2 . C. 2;2 . D. 5;3 . Hướng dẫn giải Ta có: 314253xyx334853xyx2480xy240xy Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 02.0440 . Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 32(25)2(1)xyx không chứa điểm nào sau đây? A. 1;2A . *B. . C. 0;3C . D. 4;0D . Hướng dẫn giải Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 34110.xy Ta vẽ đường thẳng :34110.dxy Ta thấy không là nghiệm của bất phương trình. Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm Câu 6: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3ℕ *B. 3ℕ C. 3ℕ D. 3ℕ Hướng dẫn giải - Xét đáp án A sai vì kí hiệu “  ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số
- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp. Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2|2310Xxxxℤ . A. 0X *B. 1X C. 1 1; 2X   D. 3 1; 2X   Hướng dẫn giải Vì phương trình 2 2310xx có nghiệm 1 1 2 x x     nhưng vì xℤ nên 1 2ℤ . Vậy 1X . Câu 8: Cho biết 2 cos 3 . Tính tan ? A. 5 4 . B. 5 2 . C. 5 2 . *D. 5 2 . Hướng dẫn giải Do cos0tan0 . Ta có: 2 2 1 1tan cos 25 tan 45 tan 2 . Câu 9: Cho hai tập hợp 0;1A và 0;1;2;3;4B . Số tập hợp X thỏa mãn BXCA là: A. 3 B. 5 C. 6 *D. 8 Hướng dẫn giải Ta có \2;3;4BCABA có 3 phần tử nên số tập con X có 328 (tập). Câu 10: Cho tam giác ABC có 8,10ab , góc C bằng 060 . Độ dài cạnh c là? A. 321c . B. 72c . C. 211c . *D. 221c . Hướng dẫn giải Ta có: 2222202..cos8102.8.10.cos6084221cababCc . Câu 11: Cho ABC có 5AB ;  A40 ;  B60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . *B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1 . Hướng dẫn giải  C180AB180406080 Áp dụng định lý sin: 5 .sinsin403,3 sinsinsinsin80 BCABAB BCA ACC  Câu 12: Cho ABC có 04,5,150.acB Diện tích của tam giác là: A. 53. *B. 5. C. 10. D. 103. Hướng dẫn giải Ta có: 011 ..sin.4.5.sin1505. 22ABCSacB PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hệ bất phương trình: 230 5 2640       xy y xy . Khi đó: (I) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (II) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên (III) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên (IV) (2;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.