Nội dung text TOAN 2 - HKII.doc
Trang 1 Họ và tên:……………………...................Lớp 2 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Phép nhân 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 6 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2. Ta chuyển thành phép nhân, được viết như sau: 2 x 6 = 12 Đọc là: hai nhân sáu bằng mười hai Dấu x gọi là dấu nhân. 2. Thừa số, tích Ví dụ: 2 × 6 = 12 3. Bảng nhân 2 2 × 1 = 2 2 × 2 = 4 2 × 3 = 6 2 × 5 = 10 2 × 6 = 12 2 × 7 = 44 2 × 8 = 16 2 × 10 = 20 B. BÀI TẬP CƠ BẢN Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: a.Kết quả của phép tính: 9 + 3 + 6 = a. 17 b.18 c.11 d.20 b. 4 được lấy 5 lần, ta có phép tính: A. 4 × 5 B. 5 × 4 C. 4 + 5 c. Trong phép nhân 3 × 4 = 12 A. 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng. B. 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích. C. 3 là thừa số, 4 tích, 12 là thừa số. D. 3 × 4 là thừa số, 12 là tích. d. Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân? PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19 Thừa số Thừa số Tích Chú ý: 2 x 6 cũng gọi là tích
Trang 2 Đáp số của bài toán là: A. 14 chân B. 10 chân C. 16 con chim D.16 chân Bài 2: Điền dấu phép tính vào chỗ chấm: 3 ... 4 = 7 3... 4 = 12 2... 2 = 4 2... 2 = 4 Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S : - Tính 18 + 2 + 29 + 3 = ? a) 97 … b) 52 … - Tính tổng của năm số bốn . a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 … b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 … - Viết thành phép nhân: a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 × 5 … b ) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 × 3 … c ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 × 4 … d ) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 × 3 … Bài 4: Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau : Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 37 + 35 + 18 42 + 9 + 15 25 + 25 + 25 + 25 14 + 14 + 14 + 14
Trang 3 Bài 2: Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp : Cho biết Tổng Tích Tổng của 4 số 3 Tổng của 3 số 5 2 được lấy 4 lần 5 được lấy 2 lần Bài 3: Viết các tích sau dưới dạng tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính 5 × 4 = ....................................................................................................................................... 4 × 5 = ....................................................................................................................................... 3 × 3 = ....................................................................................................................................... 6 × 2 = ....................................................................................................................................... Bài 4Viết tiếp ba số nữa : a, 8, 10, 12, ..., ...., ...,20. b, 20, 18, 16,.., ...,...., 8. c, 3, 6, 9,....,.........,.........,21. Bài 5: Viết phép nhân :
Trang 4 Bài 6: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi , mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài 7: Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? Bài 8: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 6 xe đạp có bao nhiêu bánh xe? Bài giải Bài giải Bài giải