PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text COPYRIGHT [LECTURE NOTE] W7.0 - L2_ WRITE AN ERROR-FREE SENTENCE + PARAPHRASING.pdf

DOL ĐÌNH LỰC DOL ĐÌNH LỰC - COPY RIGHT - KHÔNG COPY DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO
[REVIEW] 4 MARKING CRITERIA - TR: trả lời ĐỦ + quan điểm rõ ràng - CC: idea logic mạch lạc + kết nối câu đa dạng - LR: đúng + đa dạng + Đúng: meaning, word form, word pattern, collocation + Đa dạng: topic-specific vocabulary (tích luỹ → video cô gửi + superlms) - GRA: đúng + đa dạng DOL ĐÌNH LỰC DOL ĐÌNH LỰC - COPY RIGHT - KHÔNG COPY DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO
- GRAMMATICAL RANGE & ACCURACY + ĐÚNG: almost produce error-free sentences (70-80%) → ~ 10/14 sentences + ĐA DẠNG: các loại câu (đơn, phức, ghép) + các loại mệnh đề NOUN CLAUSE SV functions as a Noun Question Word (Who/ What/ How/ Whether ...) + S’V’ The fact that + SV My teacher is always concerned about NOUN = NC [whether we have done our homework] ADJ CLAUSE SV functions as an ADJ NOUN <<<< [ADJ] MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ADV CLAUSE SV functions as an ADV CONTRAST Although SV1, SV2 While SV1, SV2 CAUSE - EFFECT Because SV1, SV2 Since SV1, SV2 CONDITION If SV1, SV Provided that SV1, SV1 When SV1, SV2 By Ving, SV DOL ĐÌNH LỰC DOL ĐÌNH LỰC - COPY RIGHT - KHÔNG COPY DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO
W7.0 - L2: WRITE AN ERROR-FREE SENTENCE + PARAPHRASING 1. HOW TO WRITE AN ERROR-FREE SENTENCE STEP 1 Xác định meaning/ idea STEP 2 Xác định Sentence Structure #: Simple Sentence => SV #: Compound/ Complex Sentence => SV1 - SV2 => xác định RELATIONSHIP SV1 - SV2 => chọn Sentence structure tương ứng => viết từng SV STEP 3 Tra collocation/ word pattern SIMPLE SENTENCE [SV] Các hình phạt nghiêm khắc hơn có thể ngăn chặn các hoạt động săn trộm. ___stricter/ heavier/ harsher___ (ADJ) punishments/ penalties (N) Can prevent sth// sb from Ving stop sth// sb from Ving halt sth deter th// sb from Ving [prevent sth] >>> prevent poaching activities/ illegal hunting [prevent sth// sb from Ving] >>> prevent people from hunting illegally Bắt đầu giáo dục chính quy quá sớm có thể gây hại nghiêm trọng cho đứa trẻ. ___Entering__ (V) formal education (N) too early Early formal education __can cause detrimental effects on ____ children __can be harmful to ____ children DOL ĐÌNH LỰC DOL ĐÌNH LỰC - COPY RIGHT - KHÔNG COPY DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.