Nội dung text KNTT_K12_Bài 4_An sinh xã hội (BT ĐÚNG-SAI).pdf
Trang 1/7 – Bài 4 Câu 1: Chính sách an sinh xã hội không có vai trò nào dưới đây đối với đối tượng được hưởng? A. Phòng ngừa biến cố. B. Ngăn ngừa rủi ro. C. Khắc phục rủi ro. D. Quản lý xã hội. Câu 2: Để thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp A. tạo ra nhiều sản phẩm. B. tạo ra nhiều việc làm mới. C. bảo vệ người lao động. D. tăng thu nhập cho người lao động. Câu 3: Trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta hiện nay, một trong những chính sách dịch vụ xã hội cơ bản là dịch vụ A. việc làm tối thiểu. B. thu nhập tối đa. C. y tế tối thiểu. D. bảo hiểm tối thiểu. Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững? A. Giảm tỷ lệ hộ giàu trong xã hội. B. Cải thiện cuộc sống hộ nghèo. C. Xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo. D. Giảm tỷ lệ người thất nghiệp. Câu 5: Một trong những vai trò của an sinh xã hội là góp phần giúp các đối tượng được hưởng chính sách an sinh xã hội có thể chủ động, ngăn ngừa và giảm bớt A. phạm tội. B. rủi ro. C. quyền lợi. D. lợi nhuận. Câu 6: Việc làm nào dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm? A. Chia đều các nguồn thu nhập. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Chấp hành quy tắc công cộng. D. Bảo trợ hoạt động truyền thông. Câu 7: Một trong những mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về bảo hiểm nhằm giúp người dân A. xóa đói giảm nghèo. B. xóa bỏ nhà tạm. C. phòng ngừa rủi ro. D. phòng ngừa thất nghiệp. Câu 8: Đối với đối tượng được hưởng chính sách an sinh xã hội, việc thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội đem lại lợi ích nào dưới đây? A. Hưởng thu nhập vô điều kiện B. Được hoàn trả lại lợi ích đã mất. C. Khắc phục và giảm thiếu rủi ro. D. Được hỗ trợ miễn phí trọn đời. Câu 9: Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, việc thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội sẽ góp phần A. thúc đẩy sự phân hóa giàu nghèo. B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. C. thúc đẩy tình trạng thất nghiệp. D. thúc đẩy tình trạng lạm phát. Câu 10: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội thực hiện nhằm giảm mức độ nghèo đói, nâng cao năng lực tự bảo vệ của người dân và xã hội trước những rủi ro hay nguy cơ giảm hoặc mất thu nhập, bảo đảm ổn định, phát triển và công bằng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. An sinh xã hội. B. Bảo hiểm xã hội. C. Chất lượng cuộc sống. D. Thượng tầng xã hội. Câu 11: Một trong những mục tiêu của việc thực hiện chính sách trợ giúp xã hội là nhằm giúp các đối tượng yếu thế trong xã hội có thể A. ổn định cuộc sống. B. mặc cảm và tự ti. C. từ bỏ cuộc sống. D. gia tăng giàu nghèo. Câu 12: Việc làm nào dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm? A. Chia đều lợi nhuận khu vực. B. Hưởng chế độ phụ cấp khu vực. C. Xóa bỏ định kiến về giới. D. Phát triển sản xuất và dịch vụ.
Trang 2/7 – Bài 4 Câu 13: Trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta hiện nay, một trong những chính sách dịch vụ xã hội cơ bản là dịch vụ A. thu đổi ngoại tệ. B. hỗ trợ pháp lý. C. giáo dục tối thiểu. D. hỗ trợ việc làm. Câu 14: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ gạo từ nguồn ngân sách nhà nước cho nhân dân các vùng khó khăn dịp Tết nguyên đán là thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ bảo hiểm. B. Chính sách trợ giúp xã hội. C. Chính sách trợ giúp việc làm. D. Chính sách hỗ trợ thu nhập. Câu 15: Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây không thuộc hệ thống chính sách an sinh xã hội cơ bản? A. Chính sách về bảo hiểm. B. Chính sách xuất khẩu nông sản. C. Chính sách hỗ trợ thu nhập. D. Chính sách hỗ trợ giảm nghèo. Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phản ánh chính sách dịch vụ xã hội cơ bản trong hệ thống an sinh xã hội ở nước ta? A. Dịch vụ y tế tối thiếu. B. Công tác văn hóa, thông tin. C. Dịch vụ việc làm tối thiếu. D. Dịch vụ giáo dục tối thiếu. Câu 17: Đối với mỗi quốc gia, an sinh xã hội là một trong những tiêu chí đánh giá sự A. bất công xã hội. B. vi phạm dân quyền. C. phát triển kinh tế. D. tiến bộ xã hội. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội? A. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo. B. Thúc đẩy lạm phát, thất nghiệp. C. Góp phần xóa đói giảm nghèo. D. Phân phối lại thu nhập xã hội. Câu 19: Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, việc thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội sẽ góp phần A. tăng nguồn thu ngân sách. B. giảm tỷ lệ lạm phát, thất nghiệp. C. gia tăng thất nghiệp tự nhiên. D. nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 20: Nội dung nào dưới đây không thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội về bảo hiểm ở nước ta? A. Trợ cấp tai nạn lao động. B. Trợ cấp xóa nhà tạm. C. Trợ cấp ốm đau. D. Trợ cấp thai sản. Câu 21: Việc nhà nước có chính sách trợ cấp hàng tháng cho đối tượng người cao tuổi không thuộc diện được hưởng chế độ hưu trí là thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ y tế. B. Chính sách trợ giúp việc làm. C. Chính sách hỗ trợ nhà ở. D. Chính sách trợ giúp xã hội. Câu 22: Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây không thuộc hệ thống chính sách an sinh xã hội cơ bản? A. Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội. C. Chính sách hỗ trợ giảm nghèo. D. Chính sách trợ giúp xã hội. Câu 23: Chính sách trợ giúp xã hội không nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây? A. Gia tăng sự phân hóa, bất bình đẳng. B. Giúp người yếu thế ổn định cuộc sống. C. Thực hiện bình đẳng trong xã hội. D. Hỗ trợ người có hoàn cảnh khó khăn. Câu 24: Một trong những vai trò của an sinh xã hội là góp phần giúp các đối tượng nào dưới đây có thể giảm thiểu rủi ro và từng bước ổn định cuộc sống cho bản thân? A. Đối tượng thu nhập cao. B. Đối tượng có lương hưu. C. Đối tượng là nam giới. D. Đối tượng yếu thế. Câu 25: Việc làm nào dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm? A. Chăm sóc sức khỏe khi ốm. B. Chăm sóc sức khỏe ban đầu. C. Chiếm hữu tài nguyên. D. Cho vay vốn ưu đãi để sản xuất.
Trang 3/7 – Bài 4 Câu 26: Việc nhà nước đầu tư kinh phí để phát triển hệ thống nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giải quyết việc làm. B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo hiểm xã hội. Câu 27: Nhà nước có chính sách để hỗ trợ việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ thu nhập. B. Chính sách trợ giúp xã hội. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách giải quyết việc làm. Câu 28: Đối với sự phát triển kinh tế xã hội, chính sách an sinh xã hội có vai trò nào dưới đây? A. Khắc phục rủi ro gặp phải. B. Giải quyết các vấn đề xã hội. C. Nâng cao chất lượng đời sống. D. Nâng cao vị thế của cá nhân. Câu 29: Đối với mỗi quốc gia, chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với Nhà nước? A. Thủ đoạn chính trị B. Chính sách tiền tệ C. Phương tiện điều hành. D. Công cụ quản lý. Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chính sách trợ giúp xã hội trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta? A. Hỗ trợ về bảo hiểm y tế. B. Hỗ trợ hoạt động tư pháp. C. Hỗ trợ dạy nghề, học nghề. D. Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng. Câu 31: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ thường xuyên đối với các đối tượng như trẻ mồ côi, người khuyết tật để giúp họ ổn định cuộc sống thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ giáo dục. B. Chính sách hỗ trợ xã hội. C. Chính sách việc làm, thu nhập. D. Chính sách giảm nghèo. Câu 32: Việc hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giảm nghèo. B. Chính sách hỗ trợ giáo dục. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách việc làm, thu nhập. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội? A. Đảm bảo cuộc sống người dân. B. Hạn chế những rủi ro, biến cố. C. Thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển. D. Mở rộng sự lệ thuộc vào nhà nước. Câu 34: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững? A. Giải quyết việc làm ở nông thôn. B. Xóa bỏ nhà tạm không an toàn. C. Cứu đói người dân khi giáp hạt. D. Nâng cao thu nhập người dân. Câu 35: Việc làm nào dưới đây sẽ góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm? A. Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn. B. Độc quyền phân loại hàng hóa. C. Chia đều lợi nhuận thường niên. D. Làm trái thỏa ước lao động tập thể. Câu 36: Việc Nhà nước có biện pháp để mở rộng quy mô và chất lượng các trường dạy nghề là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giáo dục. B. Chính sách dịch vụ xã hội. C. Chính sách tài chính công. D. Chính sách việc làm. Câu 37: Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây là nội dung cơ bản của hệ thống an sinh xã hội? A. Chính sách gia tăng dân số. B. Chính sách hỗ trợ việc làm. C. Chính sách giáo dục và đào tạo. D. Chính sách khoa học và công nghệ. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới
Trang 4/7 – Bài 4 Trong năm 2023 toàn tỉnh M đã giải quyết việc làm mới cho hơn 8.000 lao động, trong 5 năm đã tạo việc làm cho 41.394 lao động, đạt 103% so với kế hoạch. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị giảm từ 5,2% năm xuống còn 4,54%. Tỉ lệ sử dụng thời gian lao động ở khu vực nông thôn tăng dần, đạt 75% tăng lên 85%. Chương trình mục tiêu giảm nghèo của tỉnh triển khai có hiệu quả các chính sách, chương trình hỗ trợ người nghèo, hộ nghèo, vùng nghèo. Đa số hộ nghèo được nâng cao nhận thức, cố gắng tìm tòi học tập kinh nghiệm trong sản xuất, tự tạo việc làm để vươn lên thoát nghèo, cải thiện điều kiện sống và sinh hoạt. Kết quả giảm nghèo của toàn tỉnh trong 5 năm đã vượt mục tiêu đề ra, giảm từ 38.085 hộ nghèo, chiếm tỉ lệ 28,4% xuống còn 18.048 hộ nghèo. Câu 38: Việc giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị đã phản ánh hiệu quả của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây mà tỉnh M đã thực hiện? A. Chính sách bảo hiểm. B. Chính sách giảm nghèo. C. Chính sách việc làm. D. Chính sách thu nhập. Câu 39: Chính sách an sinh xã hội nào dưới đây mà tỉnh M triển khai đã giúp các hộ nghèo từng bước ổn định cuộc sống? A. Chính sách dịch vụ xã hội. B. Chính sách xóa đói, giảm nghèo. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo hiểm xã hội. Câu 40: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của việc thực hiện chính sách an sinh xã hội mà tỉnh M đã triển khai? A. Giải quyết vấn đề việc làm. B. Tăng thu nhập cho người dân. C. Thúc đẩy sự phân hóa giàu nghèo. D. Giúp người nghèo ổn định cuộc sống. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Hệ thống bảo hiểm xã hội được quan tâm phát triển với nội dung và hình thức ngày càng phong phú, nhằm chia sẻ rủi ro và trợ giúp thiết thực cho những người tham gia. Số người tham gia bảo hiểm bắt buộc tăng nhanh, từ 4,8 triệu (năm 2001) lên 9,7 triệu (năm 2011). Sau gần 3 năm triển khai bảo hiểm xã hội tự nguyện, đến năm 2010 có khoảng 96,6 nghìn người tham gia. Năm 2011 có khoảng 7,6 triệu người tham gia bảo hiểm thất nghiệp. Bảo hiểm y tế tăng nhanh từ 13,4% dân số (năm 2000) lên khoảng 62% (năm 2010). Đặc biệt, đã thực hiện chính sách bảo hiểm y tế miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi, một số đối tượng chính sách, người nghèo và hỗ trợ bảo hiểm y tế cho các hộ cận nghèo, v.v..Bên cạnh đó việc hỗ trợ các đối tượng yếu thế được thực hiện rộng hơn cả về quy mô và đối tượng thụ hưởng với mức trợ giúp ngày càng tăng. Kinh phí trợ giúp thường xuyên từ ngân sách nhà nước và số người được thụ hưởng tăng nhanh, từ 113 tỉ đồng cho hơn 180 nghìn người (năm 2001) tăng lên 4.500 tỉ đồng cho hơn 1,6 triệu người (năm 2010). Hằng năm Nhà nước còn trợ cấp đột xuất hàng nghìn tỉ đồng và hàng chục nghìn tấn lương thực, thuốc men, chủ yếu để trợ giúp khắc phục thiên tai. Câu 45: Việc nhà nước triển khai chính sách bảo hiểm xã hội và chương trình xóa đói giảm nghèo là thực hiện chỉ tiêu nào dưới đây của phát triển kinh tế? A. Chỉ số tiến bộ xã hội. B. Tổng thu nhập quốc dân. C. Tổng sản phẩm quốc dân. D. Thu nhập theo đầu người. Câu 42: Hệ thống bảo hiểm là một trong những trụ cột của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách việc làm. B. Chính sách thu nhập. C. Chính sách giảm nghèo. D. Chính sách bảo hiểm. Câu 43: Việc các đối tượng yếu thế được nhận sự hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây của nhà nước? A. Chính sách bảo hiểm xã hội. B. Chính sách giảm nghèo, thu nhập. C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. D. Chính sách trợ giúp xã hội. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới