PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 1.docx

Đề số 1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1: Số hữu tỉ. (18 tiết) Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Số câu: 3 (Câu 1, 2, 3) Điểm: (0,75 đ) Số bài: 1 (Bài 1) Điểm: (0,75 đ) Số câu: 1 (Câu 4) Điểm: (0,25 đ) 5,75 Nội dung 2: Các phép tính với số hữu tỉ. Số câu: 2 (Bài 3a, 3b) Điểm: (1,5 đ) Số câu: 3 (Bài 2a, 2b, 2c) Điểm: (1,5 đ) Số câu: 1 (Bài 7) Điểm: (1,0 đ) 2 Chủ đề 2: Các hình khối trong thực tiễn. (14 tiết) Nội dung 1: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Số câu: 4 (Câu 5, 6, 7, 8) Điểm: (1,0 đ) Số câu: 1 (Bài 4) Điểm: (1,0 đ) 4,25 Nội dung 2: Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Số câu: 4 (Câu 9, 10, 11, 12) Điểm: (1,0 đ) Số câu: 1 (Bài 5) Điểm: (0,75 đ) Số câu: 1 (Bài 6) Điểm: (0,5 đ) Tổng: Số câu Điểm 11 2,75 1 0,75 1 0,25 5 3,25 3 2,0 1 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
A- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ. Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 1TL (Bài 1) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 TN (Câu 1) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 TN (Câu 2) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 TN (Câu 3) Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 TN (Câu 4) Nội dung 2: Các phép tính với số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. 1 TL (Bài 2a) Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 TL (Bài 2b, 2c) Thông hiểu: – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2 TL (Bài 3a, 3b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 1 TL (Bài 7)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các hình khối trong thực tiễn. Nội dung 1: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 4 TN (Câu 5, 6, 7, 8) Thông hiểu: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 1 TL (Bài 4) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nội dung 2: Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 TN (Câu 9, 10, 11, 12) Thông hiểu: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1 TL (Bài 5) Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). 1 TL (Bài 6)
C – ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Q B.-7 Z C.1,5 N D. Q. Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là . B. Số đối của là . C. Số đối của là - . D. Số đối của là .. Câu 3. Trong các số. 1,25; ; ; 0 ; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây sai? A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1 2 . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 2 - D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . Câu 5. Hình hộp chữ nhập có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6. Hình nào có tất cả các mặt đều là hình vuông: A. Hình lập phương. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình lăng trụ đứng tam giác. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác. Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.GHIJ có AB = 12cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. G J = 12cm B. A G = 12cm C. I J = 12cm D. A H = 12cm Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.GHIJ có một đường chéo tên là: A. A D B. D J C. B C D. A I Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? 0 1 -2 B C D A Hình 1 Hình 2 Hình 3

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.