Nội dung text 10. UNIT 7 - VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANIZATIONS - (HS).docx
29 Project /'prɒdʒekt/ n dự án 30 Exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/ v trao đổi II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Participate in = take part in tham gia vào 2 Aim to do sth = aim at doing sth nhằm mục đích làm gì 3 Make sure bảo đảm 4 Be pleased to do sth hài lòng làm gì 5 Get/have access to sth có quyền truy cập vào cái gì 6 Have an opinion of sb/sth có ý kiến về ai/cái gì 7 Look down on Look up to coi thường kính trọng 8 Get on well with = get along with = have a good relationship with có một mối quan hệ tốt với 9 Be connected with được kết nối, liên kết với 10 Focus on tập trung vào 11 Educate sb about sth giáo dục ai vè cái gì 12 Drop out of bỏ giữa chừng 13 Earn a living kiếm sống 14 Hope to do sth hy vọng làm điều gì 15 Provide sb with sth Provide sth for sb cung cấp cho ai cái gì cung cấp cái gì cho ai 16 In the field of trong lĩnh vực 17 Carry out tiến hành 18 In response to sth đáp lại điều gì đó 19 Commit to do sth cam kết làm điều gì đó 20 Be open to sth/sb rộng mở đối với ai/cái gì
III. GRAMMAR (Comparative and superlative adjectives) Các loại so sánh Công thức Ví dụ So sánh bằng (as...as) Thể khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V She is as beautiful as her mother. She learns as well as her sister does. Thể phủ định: S1 + V(phủ định) + as/so + adj/ adv + as + S2 + V This exercise is not as/so difficult as I think (it is). He doesn’t study as/so hard as I do/me. Với danh từ đếm được: S1 + V + as many/few + N(số nhiều) + as + S2 + V We have as few problems to solve as yesterday. Với danh từ không đếm được: S1 + V + as much/little + N (không đếm được) + as + S2+ V I don’t have as much money as you do. So sánh gấp nhiều lần: S + V + multiple numbers * + as + much/ many/adj + (N) + as + N/ pronoun (* Multiple numbers là những số như half/ twice/ 3,4,5... times; Phân số; Phần trăm) In many countries in the world with the same job, women only get 40%-50% as much as salary as men. So sánh hơn (adj-er/ more... than) Thế nào là tính từ/trạng từ ngắn? Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ/trạng từ có 1 âm tiết như: big (to), small (nhỏ), hot (nóng), cold (lạnh), thin (gầy), fat (béo)... và có 2 âm tiết tận cùng là 1 trong 5 đuôi sau: - y: happy (hạnh phúc), easy (dễ dàng), early (sớm), heavy (nặng), lazy (lười biếng)... - er: clever (thông minh, lanh lợi). - le: single (độc thân), simple (đơn giản). - ow: narrow (hẹp). - et: quiet (yên tĩnh). Thế nào là tính từ/trạng từ dài? Tính từ/trạng từ dài là những tính từ/trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên nhưng không phải 1 trong 5 đuôi kể trên, như: beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), intelligent (thông minh), hard-working (chăm chỉ)… So sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn: S1 + V + adj/adv + er + than + S2 + V She looks happier than (she did) yesterday. so sánh hơn với tính từ và trạng từ She is more beautiful than her sister.