Nội dung text 1.6.2. (GV). Dạng câu hỏi về CỤM ĐỘNG TỪ.docx
come over ghé chơi, đột nhiên cảm thấy điều gì come up xảy ra come up to đạt tới come up with nghĩ ra, nảy ra (ý tưởng, giải pháp) 25 cool down hạ nhiệt, bình tĩnh lại 26 cope with đối phó với count in sb tính, đếm cả ai vào 27 count on sb tin tưởng vào ai, phụ thuộc vào ai count towards sth được bao gồm để tính vào cái gì 28 cram for exam học gạo để thi (đến sát ngày thi mới cuống cuồng học) cut down chặt/đốn 29 cut off cắt, cúp, ngừng cung cấp (điện, gas...) cut in xen vào, ngắt lời cut down on cắt giảm die for sth hi sinh vì điều gì 30 die of sth chết vì bệnh gì die out tuyệt chủng drop off thiu thiu ngủ; giảm, bớt 31 drop out of bỏ giữa chừng drop sb off thả ai đó xuống (xe) 32 dye out nhuộm 33 eat out đi ăn ngoài STT Cụm động từ Nghĩa 34 end up kết thúc, rốt cuộc, cuối cùng thì... 35 dress in mặc đồ gì đó dress up ăn diện, ăn mặc đẹp fall behind tụt hậu, tụt lại phía sau fall for sth yêu, phải lòng ai đó; bị lừa, mắc bẫy fall back on nhờ cậy đến, sử dụng khi không còn lựa chọn khác 36 fall in love with sb phải lòng ai fall out with cãi nhau, bất hòa với ai đó fall over ngã xuống, đổ xuống, sụp đổ fall off giảm xuống, rơi xuống 37 figure out tìm ra, hiểu được fill in điền vào 38 fill out điền vào; mập lên, béo ra