Nội dung text Bài 1_ _Đề bài.docx
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 1 CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ BÀI 1: TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Khái niệm số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: a) Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a b với ,;0abbℤ Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ . *) Chú ý: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ a b là a b *) Nhận xét: Các số thập phân đều viết được dưới dạng phân số thập phân nên chúng đều là các số hữu tỉ. Số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số + Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số + Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a + Nhận xét: Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau a và a nằm về hai phía khác nhau só với điểm O và có cùng khoảng cách đến O 2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ + Ta có thể so sánh hai số hũu tỉ bất kì bằngg cách viết chúng dưới dạng phân số rồi só sánh hai phân số đó + Với hai số hữu tỉ ,xy ta luôn có hoặc xy hoặc xy hoặc xy . + Cho ba số hữu tỉ ,,abc , ta có: Nếu ab và bc thì ac (tính chất bắc cầu) + Trên trục số, nếu ab thì điểm a nằm trước điểm b *) Chú ý: + Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương; + Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. + Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu ,,,,NZQ Phương pháp giải Cần nắm vững ý nghĩa của từng kí hiệu: Kí hiệu đọc là "phần từ của" hoặc "thuộc"; Kí hiệu đọc là "không phải phần tử của" hoặc "không thuộc"; Kí hiệu N chỉ tập hợp các số tự nhiên; Kí hiệu Z chỉ tập hợp các số nguyên;
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 3 145 2;0;;2; 572 C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3 5ℤ . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 7 Q . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống NZQ . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Các số a b đều là số hữu tỉ. B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là 1 x . D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. Câu 6: Cho các số sau: 522038 ;3;;;;;0,625. 457308 Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. 3 0 B. 0,625 . C. 2 7 . D. 2 3 5 . Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1917 2121 B. 3110 153 . C. 1 0,25 4 . D. 24 32 55 . Câu 8: Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16149634 ;;;;; 171717171717 . A. 4 17 . B. 6 17 . C. 16 17 . D. 3 17 . Câu 9: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 555555 ;;;;; 2478611 . B. 1415171718 ;;0;;; 3737201919 . C. 1513246 ;;;; 1111111111 . D. 12131415 ;;; 13141516 . Câu 10: Cho phân số 3 2P n . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 4 A. 0n . B. 2n . C. 2n . D. 2n . Câu 11: Cho số hữu tỉ 5 1M n . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A. 0;2;4;6 . B. 4;2;2;4 . C. 4;2;0;4 . D. 6;2;0;4 . Câu 12: Số nguyên x thỏa mãn 2 24x là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A. 1;0;1;2 . B. 2;1;0;1 . C. 0;1;2;3 . D. 1;2;3;4 . Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 53 777 n ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 14: Số nguyên n thỏa mãn 555 97n là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 15: x là số nguyên dương thỏa mãn 3 1 x x là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A. 0;1;2;3 . B. 1;0;1;2;3 . C. 0;1;2 . D. 1;2;3;4 . Câu 16: Cho số hữu tỉ 3 M n . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;3 . D. 1;1;3;3 . Câu 17: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 2515 47x là A. {5;4;3;2}A . B. {-6;5;4;3}A . C. {-6;5;4;3;2}A . D. {5;4;3}A . Câu 18: Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan. Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua 1 3 gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Công mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn. C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn. Câu 19: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số 3n n có giá trị là số nguyên dương. A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;3 . D. 1;1;3;3 . Câu 20: Cho 111 .. 101102200N . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn Na . A. 1 3 . B. 1 2 . C. 7 12 . D. 1 . D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống: