Nội dung text UNIT 2 - GV.docx
GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 1 UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE TEST 1 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. fruit B. building C. juice D. suitable Giải thích: Phát âm. A. fruit (n) /fruːt/ B. building (n) /ˈbɪl.dɪŋ/ C. juice (n) /dʒuːs/ D. suitable (n) /ˈsuː.tə.bəl/ Đáp án: B. Chữ "u" trong building phát âm khác với các từ còn lại. 3 từ kia đều có "u" phát âm là /uː/, còn building phát âm là /ɪ/. Question 2. A. village B. cottage C. marriage D. massage Giải thích: Trọng âm. A. village (n) /ˈvɪ.lɪdʒ/ B. cottage (n) /ˈkɒ.tɪdʒ/ C. marriage (n) /ˈmær.ɪdʒ/ D. massage (n) /məˈsɑːʒ/ hoặc /ˈmæs.ɑːʒ/ Đáp án: D. Đuôi "age" trong D. massage phát âm khác với các từ còn lại. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. festival B. resource C. station D. History Giải thích: Trọng âm. A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/ trọng âm rơi vào âm 1 B. resource /rɪˈsɔːs/ trọng âm rơi vào âm 2 C. station /ˈsteɪ.ʃən/ trọng âm rơi vào âm 1 D. history /ˈhɪs.tər.i/ trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B. Question 4. A. statue B. important C. devote D. Begin Giải thích: Trọng âm. A. statue /ˈstætʃ.uː/ trọng âm rơi vào âm 1 B. important /ɪmˈpɔː.tənt/ trọng âm rơi vào âm 2 C. devote /dɪˈvəʊt/ trọng âm rơi vào âm 2 D. begin /bɪˈɡɪn/ trọng âm rơi vào âm 2 Đáp án: A.
GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 3 A. father B. more far C. farther D. Farer Giải thích: So sánh hơn. So sánh hơn của “far” (xa) là farther hoặc further, nhưng “farther” dùng cho khoảng cách cụ thể (ở đây là văn cảnh nói về nơi chốn). Đáp án: C. Dịch nghĩa: Văn phòng cô ấy xa hơn của tôi. Question 11. John invited Ann to join his family on ______ to his home village about 60 kilometers to the north of Ha Noi A. a two-day trip B. two-days trip C. a two-days trip D. a trip two days Giải thích: Từ vựng. Cấu trúc a + số đếm + danh từ số ít + danh từ chính → a two-day trip là đúng (dùng "day" không chia số nhiều vì đang là bổ nghĩa). Đáp án: A. Dịch nghĩa: John mời Ann đi cùng gia đình trong chuyến đi 2 ngày về quê, cách Hà Nội khoảng 60 km về phía Bắc. Question 12. - Lan: “What are you doing there?” - Nam: “_______.” A. Lots of things B. Good idea C. OK D. Not at all Giải thích: Câu giao tiếp. Hỏi “Bạn đang làm gì ở đó?” → câu trả lời phù hợp là “Nhiều thứ lắm!” Các đáp án khác không phù hợp ngữ cảnh. Đáp án: A. Dịch nghĩa: – Lan: “Bạn đang làm gì vậy?” – Nam: “Nhiều thứ lắm!” Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. SCHOOL TRIP TO GREEN VALLEY FARM! Dear Students, Get ready for an exciting field trip! Our school is organizing a day trip to Green Valley Farm, a beautiful and peaceful place in the (13) __________. This trip is a great opportunity to experience what life is like outside the city. During our visit, you will learn about farming, feed farm animals, and even try picking fresh vegetables. The air there is much (14) __________ than in the city, and the scenery is truly wonderful. You can also ride a buffalo (15) __________ the fields! We believe this trip will help you understand rural life (16) __________ and appreciate the natural beauty of our country. Don't forget to register by next Friday! Question 13. A. city B. countryside C. downtown D. urban area
GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 4 Giải thích: Từ vựng. Cụm “a beautiful and peaceful place in the _____” → cần điền từ chỉ vùng quê để đối lập với “outside the city” ở câu sau. Countryside (vùng nông thôn) là lựa chọn phù hợp nhất. Các từ như city, downtown, urban area đều chỉ khu vực thành thị, không phù hợp. Đáp án: B. Dịch nghĩa: Trường chúng ta đang tổ chức một chuyến đi trong ngày đến Nông trại Thung lũng Xanh, một nơi xinh đẹp và yên bình ở vùng nông thôn. Question 14. A. clean B. cleaner C. cleanest D. dirty Giải thích: Từ loại. Có từ “than” → cần dùng so sánh hơn. So sánh “clean” → “cleaner” là đúng. Đáp án: B. Dịch nghĩa: Không khí ở đó trong lành hơn nhiều so với trong thành phố. Question 15. A. at B. into C. on D. above Giải thích: Giới từ. Cụm cố định: ride a buffalo on the fields (cưỡi trâu trên cánh đồng). Dùng on để chỉ vị trí trên bề mặt. Đáp án: C. Dịch nghĩa: Bạn cũng có thể cưỡi trâu trên cánh đồng! Question 16. A. good B. well C. better D. best Giải thích: So sánh hơn. So sánh giữa “before” và “after” khi trải nghiệm cuộc sống nông thôn → dùng better (tốt hơn) là phù hợp. “Understand rural life better” = hiểu cuộc sống nông thôn rõ hơn. Đáp án: C. Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng chuyến đi này sẽ giúp bạn hiểu cuộc sống nông thôn rõ hơn và trân trọng vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước. Tạm dịch bài đọc CHUYẾN THAM QUAN TRƯỜNG HỌC ĐẾN NÔNG TRẠI THUNG LŨNG XANH! Các em học sinh thân mến, Hãy sẵn sàng cho một chuyến đi thực tế đầy thú vị! Trường chúng ta đang tổ chức một chuyến đi trong ngày đến Nông trại Thung lũng Xanh – một nơi xinh đẹp và yên bình ở vùng nông thôn. Đây là cơ hội tuyệt vời để trải nghiệm cuộc sống bên ngoài thành phố. Trong suốt chuyến tham quan, các em sẽ được tìm hiểu về nghề nông, cho vật nuôi ăn và thậm chí thử hái rau tươi. Không khí ở đó trong lành hơn rất nhiều so với thành phố, và phong cảnh thì thật sự tuyệt vời. Các em còn có thể cưỡi trâu trên cánh đồng nữa đó! Chúng tôi tin rằng chuyến đi này sẽ giúp các em hiểu hơn về cuộc sống nông thôn và biết trân trọng vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước mình. Đừng quên đăng ký trước thứ Sáu tuần sau nhé! Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions 17.