Nội dung text ĐỀ VẬT LIỆU NHA KHOA RHM2020.pdf
ĐỀ VẬT LIỆU NHA KHOA RHM2020 by R20-verhoctap 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đá Trường Thạch? A. Là một loại tự nhiên B. Là một loại đá có cấu trúc tinh thể C. Là một loại silicate nhôm ngậm nước D. Là một silicate nhôm kali 2. Composite có lượng hạt độn cao? A. Co nhiều sau trùng hợp B. Giảm hấp thu nước C. Toả nhiệt khi trùng hợp cao D. Tất cả đều đúng 3. Gốm tiên tiến KHÔNG gồm? A. Gốm gia dụng B. Gốm oxide C. Gốm không chứa oxy D. Gốm phức hợp 4. Tính chất nào dưới đây là dưới đây là tính chất của Sáp Nha Khoa? A. Hệ số dẫn nhiệt cao, dẫn điện cao B. Hệ số dẫn nhiệt cao, dẫn điện thấp C. Hệ số dẫn nhiệt thấp, dẫn điện cao D. Hệ số dẫn nhiệt thấp, dẫn điện thấp 5. Khoa học vật liệu là 1 khoa học nghiên cứu thành phần, ..., và tính chất vật liệu? A. Cấu tạo B. Cấu trúc C. Đặc điểm D. Độc tính 6. Thành phần nào sau đây trong hợp chất nhiệt dẻo giữ vai trò quyết định cho sự chuyển đổi rắn sang lỏng? A. Nhựa shellac, dammar, nhựa thông, sandarac B. Oleic acid, acid stearic, gutta percha C. Shellac, glycerin, gutta percha D. Hạt độn – filler 7. Yếu tố làm giảm sự thấm ướt bề mặt của vật liệu dán? A. Độ quánh của chất lỏng thấp B. Năng lượng bề mặt thấp C. Sức căng bề mặt chất lỏng thấp D. Bề mặt có cấu trúc bất thường 8. Thành phần dịch của xi măng polycarbocylate?
A. Acid phosphoric B. Acid acetic C. Acid polyacrylic D. Acid sulfure 9. Tính chất của Eugenol? A. Là 1 aicd mạnh B. Có tính kháng khuẩn C. Gây kích ứng tuỷ D. Có mùi của đinh lăng 10. Độ nhớt? A. Thước đo độ đặc, kháng chảy dẻo của chất lỏng B. Thước đo độ đặc, kháng chảy dẻo của chất lỏng và chất rắn C. Thước đo độ đặc, kháng chảy dẻo của chất rắn D. Tất cả đều sai 11. Thành phần nguyên liệu chính của gốm sứ cổ điển, ngoại trừ? A. Nguyên liệu thuỷ tinh B. Trường thạch C. Sét trắng D. Thạch anh 12. Biến dạng (Strain) là? A. Sự thay đổi làm giảm kích thước B. Sự thay đổi làm tăng kích thước C. Sự thay đổi kích thước D. Tất cả đều đúng 13. Thành phần chiếm tỷ lệ cao nhất trong GIC? A. Silica B. Alumina C. Canxium fluoride D. Aluminum phosphate 14. Công nghệ chế tác phục hình sứ thuỷ tinh là gì? A. Công nghệ đắp – thiêu kết B. Công nghệ CAD/CAM C. Công nghệ ép nóng D. Câu A và B đúng 15. Khả năng ăn mòn kim loại trong môi trường miệng? A. Kim loại âm điện hơn sẽ là cực âm B. Càng âm điện thì độ ăn mòn càng kém C. Sự khác biệt giữa các điện cực càng lớn thì độ ăn mòn càng lớn D. Sự khác biệt giữa các điện cực càng lớn thì độ ăn mòn càng nhỏ
16. Không có xương hình thành quanh implant? A. Dung nạp sinh học B. Trơ sinh học C. Tương hợp sinh học D. Hoạt tính sinh học 17. Đặc điểm của xi măng GIC? A. Dễ hoà tan hơn polycarboxylic B. Liên kết hoá học với cấu trúc của răng C. Mảng bám phát triển mạnh trên bề mặt của xi măng D. Co thể tích khi trùng hợp nhiều khoảng 30% 18. Vật liệu sinh học, NGOẠI TRỪ? A. Là vật liệu có nguồn gốc từ sinh vật B. Được dùng với mục đích C. Được sử dụng trong 1 loại thiết bị y tế D. Được coi là có tác động sinh học với sinh học 19. Lực theo trục gồm? A. Lực kéo kéo căng và lực nén B. Lực uốn và lực nén C. Lực nén và lực xé D. Lực xoắn và lực kéo căng 20. Porcelain nha khoa có cấu trúc gồm 2 pha, NGOẠI TRỪ? A. Pha tinh thể và pha thuỷ tinh B. Pha tinh thể thể thuỷ tinh và pha tinh thể C. Pha tinh thể leucite và pha thuỷ tinh D. Pha tinh thể leucite không kiểm soát và pha thuỷ tinh 21. Thành phần fluoride trong bột silica có tác dụng gì? A. Là tạp chất của thuỷ tinh B. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy C. Giúp xi măng ức chế sâu răng thứ phát D. Giúp thuỷ tinh phản ứng với acid 22. Loại nào sau đây là chất dán? A. 4 – MET B. MAC – 10 C. 4 – META D. TEGDMA 23.Về mặt hoá học vật liệu lấy dấu nào sau đây là vật liệu đàn hồi? A. Hợp chất nhiệt dẻo B. Polysulfide C. Bột nhão ZOE
D. Alginate 24. Đặc điểm thành phần bột của xi măng? A. Có tính base B. Hoà tan trong dịch miệng C. Có tính acid D. Phản ứng với dịch tạo thành muối tan 25. Đặc điểm của xi măng phosphate kẽm là gì? A. Có thể làm dịu tuỷ B. Khuếch tán nhiệt thấp C. Không tan trong nước D. Dẫn truyền kích thích điện 26. Độ cứng của vật liệu bla bla được tính bằng ứng suất đàn hồi/biến dạng đàn hồi: A. Ứng suất B. Mô đun đàn hồi C. Biến dạng (strain) D. Tất cả đều sai 27. Chất dán thế hệ thứ 6? A. Sử dụng chất dẫn xoi mòn toàn bộ B. Sử dụng monomer có tính axit C. Cần phải rửa và thoải khô bề mặt cần dán D. Không cần bôi keo dán 28. Porcelain nha khoa, chọn câu SAI? A. Được chế tạo từ đá trường thạch B. Có cấu trúc 2 pha C. Pha tinh thể leucite được thêm vào để làm tăng pha thủy tinh D. Đá trường thạch được nung ở nhiệt độ 1200 độ C 29. Dạng thủy tinh được sử dụng để chế tạo sứ thủy tinh A. Trạng thái nửa bên B. Trạng thái hoàn thành tinh thể C. Trạng thái thuỷ tinh kỹ thuật D. Không phải các trạng thái trên 30. Phục hình mão toàn sứ đầu tiên do Logan thực hiện là nguyên liệu gì? A. Sứ thuỷ tinh B. Porcelain C. Sứ kim loại D. Sứ oxid 31. Thành phần nào trong thạch cao kiểm soát thời gian làm việc? A. Beta hemihydrate B. K3PO4 C. Borat