Nội dung text UNIT 2. HEALTHY LIVING - HS.docx
bruise n /bruːz/ vết thâm tím cold adj, n /kəʊld/ bị lạnh, cảm lạnh cough v /kɒf/ ho cut v, n /kʌt/ cắt, vết đứt dizziness n /ˈdɪzinəs/ cơn chóng mặt fever n /ˈfiːvə(r)/ sốt flu n /fluː/ cúm headache n /ˈhedeɪk/ đau đầu obesity n /əʊˈbiːsəti/ bệnh béo phì sore throat n /sɔː θrəʊt/ đau họng medicine n /ˈmedsn/ thuốc bleed v /bliːd/ chảy máu spot n /spɒt/ vết, đốm sunburn n /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng sick adj /sɪk/ ốm, bệnh sickness n /ˈsɪknəs/ sự ốm, sự đau yếu ill adj /ɪl/ ốm illness n /ˈɪlnəs/ sự ốm toothache n /ˈtuːθeɪk/ đau răng temperature n /ˈtemprətʃə(r)/ sốt earache n /ˈɪəreɪk/ đau tai tired adj /ˈtaɪəd/ mệt mỏi II. WORD FORM Word Meaning Related words affect (v) sự ảnh hưởng affected (adj) affectation (n) affectedly (adv) avoid (v) tránh avoidable (adj) avoidance (n) fat (n) mỡ, chất béo fat (adj) fatty (adj) fatten (v) fattening (adj) fit (adj) vừa vặn, cân đối fit (n) fit (v) fitness (n)
health (n) sức khoẻ healthy (adj) indoor (adj) trong nhà indoors (adv) III. GRAMMAR 1. Simple sentence (Câu đơn) Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề, hay cụ thể hơn là một mệnh đề độc lập, có chủ ngữ (subject) và vị ngữ (predicate). Chúng ta có thể gặp các kiểu câu đơn sau: - Câu đơn gồm một chủ ngữ và một động từ (S + V). Ex. The price rises. (Giá tăng) S V Jessie is crying. (Jessie đang khóc.) S V - Một số câu đơn có thêm tân ngữ (S + V + O). Ex. Jessie ate dinner. (Jessie ăn tối.) S V O She buys some books. (Cô ấy mua vài cuốn sách.) S V O - Một số câu đơn có thêm trạng ngữ (S + V + O + A hoặc S + V + A). Ex. Jessie ate a very large dinner at Sushi restaurant. S V O A (Jessie ăn một bữa tối thịnh soạn ở nhà hàng Sushi.) She lives in a house on the top of the mountain.