PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 14. KHỐI LƯỢNG RIÊNG - HS.docx


BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một A. đơn vị thể tích chất đó. B. đơn vị khối lượng chất đó. C. đơn vị trọng lượng chất đó. D. không có đáp án đúng. Câu 2. Cho phát biểu: Để xác định khối lượng riêng của một chất, ta cần đo …(1)… và …(2)…. vật làm bằng chất đó, sau đó chia …(3)…. Cụm từ (1), (2) và (3) là A. (1) khối lượng; (2) thể tích; (3) khối lượng cho thể tích. B. (1) thể tích; (1) khối lượng riêng; (3) thể tích cho khối lượng. C. (1) khối lượng riêng; (2) thể tích; (3) khối lượng cho thể tích. D. (1) thể tích; (2) khối lượng; (3) thể tích cho khối lượng. Câu 3. Điền vào chỗ trống: "Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng ... của các chất." A. khối lượng riêng. B. trọng lượng riêng. C. khối lượng. D. thể tích. Câu 4. Công thức tính khối lượng riêng của vật dựa trên khối lượng chất có thể tích V là A. D = m/V. B. D = V/m. C. D = V + m. D. D = V m . Câu 5. Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta cần dùng A.  một cái cân. B.  một lực kế. C.  một cái cân và bình chia độ. D.  một bình chia độ. Câu 6. Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó là A. p = m.V. B. p = m/V. C. p = V/m. D. p = m + V. Câu 7. Khi đun nước trong một bình thủy tinh thì khối lượng riêng của nước sẽ A.  tăng. B.  giảm. C.  không thay đổi. D.  giảm sau đó mới tăng. Câu 8. Đo khối lượng riêng của chất lỏng cần A. bình chia độ. B. cân. C. lực kế. D. bình chia độ và cân. Câu 9. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m 3 . B. kg/m 3 . C. g/m 2 . D. Nm 3 . Câu 10. Phép tính đổi đơn vị nào dưới đây là đúng? A. 100 kg/m 3 = 1 g/cm 3 . B. 10 kg/m 3 = 0,01 g/cm 3 . C. 100 kg/m 3 = 10 g/mL. D. 1 kg/m 3 = 0,01 g/mL. Câu 11. Cho một số chất dưới đây (ở điều kiện nhiệt độ và áp suất bình thường), chất có khối lượng riêng lớn nhất là A. nhôm. B. sắt. C. đồng. D. gỗ. Câu 12. Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ A. 0°C. B. 100°C. C. 20°C. D. 4°C.
Câu 13. Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρ Hg  = 13600 kg/m 3 , của nước là ρ nước  = 1000 kg/m 3 , của rượu là ρ rượu  = 800 kg/m 3 . Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình. A. p Hg  < p nước  < p rượu . B. p Hg  > p rượu  > p nước . C. p Hg  > p nước  > p rượu . D. p nước  > p Hg  > p rượu . Câu 14. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích 5/4 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 lít nước có thể tích lớn hơn 1 lít dầu hỏa. B. 1 lít dầu hỏa có khối lượng lớn hơn 1 lít nước. C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. D. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khối lượng riêng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3  có nghĩa là 1 cm 3  sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 16. Để xác định khối lượng riêng của các viên sỏi, ba bạn My, Lan, Việt đưa ra ý kiến như sau:  My: Mình chỉ cần một cái cân là đủ; Lan: Theo mình, cần một bình chia độ mới đúng;  Việt: Không đúng, phải cần một cái cân và một bình chia độ mới xác định được chứ.  Bạn có phát biểu đúng là A. My B. Lan. C. Việt D. cả ba bạn cùng sai. Câu 17. Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Giải thích nào sau đây là không đúng? A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm. B.Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm. C.Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. D.Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích. Câu 18. Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là A. D = 10d.       B. d = 10D. C. d = D10. D. D + d = 10. Câu 19. Cho biết 2 m 3 sắt có khối lượng là 15 600 kg. Xác định khối lượng riêng của sắt. A. 2 700 kg/m 3 . B. 7 800 kg/m 3 . C. 9 800 kg/m 3 . D. 17 600 kg/m 3 . Câu 20. Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, vàng lần lượt là 2 700 kg/m 3 , 7 800 kg/m 3 , 11 300 kg/m 3 , 19 300 kg/m 3 . Xác định khối đồng chất có thể tích 300 cm 3 , nặng 810 g. A. Nhôm.       B. Sắt.       C. Chì.       D. Vàng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.