Nội dung text Unit 1 - HS.pdf
tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s” Photo – photos Piano – pianos Danh từ tận cùng bằng + “y” thì bỏ “y” và thêm “ies” Baby- babies Country – countries Fly- flies Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm “s” như bình thường Boy – boys Day – days Monkey – monkeys Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f”/ “fe” rồi thêm “ves” Knife- knifes Leaf- leaves Life – lives Shelf – shelves Wife – wives Wolf – wolves c. Các dạng đặc biệt của danh từ số nhiều Để không bị nhầm lẫn khi làm dạng bài tập There is/ There are..., các em cần lưu ý dạng đặc biệt của một vài danh từ đếm được số nhiều dưới đây: Danh từ số ít Dạng số nhiều Danh từ Dạng số nhiều A man Men A tooth Teeth A woman Women A child Children A person People A mouse Mice A foot feet A goose Geese Ngoài ra, có một vài danh từ có dạng số nhiều và số ít giống nhau như sau: Danh từ số ít Dạng số nhiều A sheep Sheep A deer Deer A moose Moose A fish Fish