PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 6 - Preserving our heritage - GV.docx

UNIT 6: PRESERVING OUR HERITAGE I. VOCABULARY Words Type Pronunciation Meaning 1. cultural adj /ˈkʌltʃərəl/ liên quan tới văn hoá 2. field trip n /ˈfiːld trɪp/ chuyến đi thực địa 3. heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ di sản 4. landscape n /ˈlændskeɪp/ phong cảnh 5. complex n /ˈkɒmpleks/ quần thể, tổ hợp 6. monument n /ˈmɒnjumənt/ đài tưởng niệm, công trình kiến trúc 7. ancient adj /ˈeɪnʃənt/ cổ kính 8. state n /steɪt/ trạng thái 9. original adj /əˈrɪdʒənl/ nguyên bản 10. folk adj /fəʊk/ thuộc về dân gian 11. promote v /prəˈməʊt/ xúc tiến 12. restore v /rɪˈstɔː(r)/ khôi phục, sửa lại 13. historical adj /hɪˈstɒrɪkl/ thuộc về lịch sử, thuộc về quá khứ 14. historic adj /hɪˈstɒrɪk/ quan trọng trong lịch sử 15. preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo tồn 16. souvenir n /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm 17. scenery n /ˈsiːnəri/ cảnh vật, phong cảnh 18. appreciate v /əˈpriːʃieɪt/ trân trọng, hiểu rõ giá trị 19. trending adj /ˈtrendɪŋ/ theo xu hướng 20. unusual adj /ʌnˈjuːʒuəl/ mới lạ 21. celebrate v /ˈselɪbreɪt/ ăn mừng, chào mừng 22. propose v /prəˈpəʊz/ đề xuất 23. limestone n /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi 24. valley n /ˈvæli/ thung lũng 25. crowdfunding n /ˈkraʊdfʌndɪŋ/ quyên góp, huy động vốn từ cộng đồng 26. fine n /faɪn/ khoản tiền phạt 27. citadel n /ˈsɪtədəl/ thành trì 28. performing arts n /pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/ nghệ thuật biểu diễn 29. festive adj /ˈfestɪv/ thuộc về ngày lễ hội, có không khí lễ hội 30. imperial adj /ɪmˈpɪəriəl/ thuộc về hoàng tộc
II: COLLOCATIONS/ PHRASES STT Collocation / Phrase Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 preserve cultural heritage bảo tồn di sản văn hóa thường dùng trong Writing / Speaking 2 restore an old building trùng tu một tòa nhà cổ đi kèm với restore 3 appreciate the value of sth đánh giá cao giá trị của cái gì thường đi với heritage, culture 4 a heritage site di tích (địa điểm di sản) collocation chuẩn 5 world heritage site di sản thế giới xuất hiện nhiều trong Reading 6 intangible cultural heritage di sản văn hóa phi vật thể thuật ngữ UNESCO 7 tangible cultural heritage di sản văn hóa vật thể trái nghĩa với intangible 8 protect historic buildings bảo vệ các công trình lịch sử thường xuất hiện trong Listening/Reading 9 maintain the status quo duy trì hiện trạng status thường đi với quo/state 10 raise awareness (of/about) nâng cao nhận thức (về) cụm quen thuộc khi nói về bảo tồn 11 launch a campaign (to do sth) phát động chiến dịch (để làm gì) collocation trong Writing 12 crowdfunding project dự án huy động vốn cộng đồng gắn với từ vựng chính "crowdfunding" 13 cultural identity bản sắc văn hóa thường đi kèm với “preserve” 14 pass down (from gen. to gen.) truyền lại (qua nhiều thế hệ) collocation với di sản tinh thần 15 perform traditional music biểu diễn nhạc truyền thống thuộc nhóm performing arts 16 impose a fine phạt tiền gắn với từ “fine” 17 be listed as (a heritage site) được ghi danh là (di sản) ví dụ: “Ha Long Bay was listed as a World Heritage Site” 18 contribute to preservation đóng góp cho việc bảo tồn dùng trong Writing/ Speaking 19 in ruins trong tình trạng đổ nát thường miêu tả di tích 20 historic significance ý nghĩa lịch sử thường kết hợp với heritage, site III: GRAMMAR 1. To-infinitive clauses Mệnh đề nguyên thể (to – infinitive) có thể chỉ là một thể hoặc them một tân ngữ hoặc trang từ theo sau Example: A ride on a London bus is the best way to see the city. 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.