Nội dung text C1-B1-KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH.docx
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 0x5y2 B. 0x0y3 C. 5x8y0 D. 4x0y2 Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 22x3y0 B. 3xy5 C. 3x2y6 D. xyx1 Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình 35 23 xy xy là A. 1;2 B. 2;1 C. 223 ; 714 D. 1;2 Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x5y2 B. 0x0y6 C. 2x0y2 D. 0x5y2 Câu 5. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số 2;4 làm nghiệm ? A. x2y0 B. 2xy0 C. xy2 D. x2y10 Câu 6. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 0x0y3 B. 4x0y2 C. 5x8y0 D. 0x5y2 Câu 7. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 23 327 xy xy . A. Vô nghiệm. B. Có nghiệm duy nhất. C. Có hai nghiệm phân biệt. D. Vô số nghiệm. Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 3xy1 2xy3 ? A. 2;7 B. 1;0 C. 2;1 D. 0;2 Câu 9. Cho đường thẳng d có phương trình 3(1)3xmym . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua điểm (1;0)M . A. 0m B. 1m C. 3m D. 6m Câu 10. Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 35yx . B. 32xy . C. 2460xy . D. Cả 3 đáp án trên. Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2 (x1)9 B. 2x10 C. 0,3x4y0 D. 21 x10 2 Câu 12. Với điều kiện nào của m, và n thì hệ phương trình mxny3 2x 3y 2 là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. m0 và n0 B. m0 hoặc n0 C. m0 và nR D. m0 và n0
Câu 13. Phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc (với a, b là các số, a0 hoặc b0 ) luôn có A. Hai nghiệm B. Vô số nghiệm yR C. Một nghiệm D. Vô nghiệm Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x4y8 ? A. 1;2 B. 2;1 C. 0;2 D. 1;0 Câu 15. Hệ phương trình axbyc axbyc (các hệ số ;; abc khác 0 ) có nghiệm duy nhất khi A. ab ab B. ab ab C. bc bc D. abc abc Câu 16. Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 210xy hay không? A. 0;0 B. (1;1) C. (0,5;3) D. 1;1 Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. xyx1 B. 3xy5 C. 22x3y0 D. 3x2y6 Câu 18. Phương trình 50xy có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình có một nghiệm B. Phương trình có vô số nghiệm C. Phương trình có hai nghiệm D. Phương trình vô nghiệm Câu 19. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3450xy ? A. 1;2 . B. 5;5 . C. 5 0; 4 . D. Cả 3 đáp án trên. Câu 20. Phương trình 50xy có bao nhiêu nghiệm? A. Phương trình vô nghiệm.. B. Phương trình có một nghiệm. C. Phương trình có hai nghiệm. D. Phương trình có vô số nghiệm. Câu 21. Cặp số 4;2 là nghiệm của hệ phương trình A. 2 54 xy xy B. 2 325 xy xy C. 6 258 xy xy D. 6 2 xy xy Câu 22. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 31xy ? A. 4;1 . B. 2;0 . C. 1;2 . D. 2;1 . Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A. x20 B. 3xy3 C. 0.x20 D. 2x13x Câu 24. Phương trình 50xy có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có một nghiệm C. Phương trình có hai nghiệm D. Phương trình có vô số nghiệm Câu 25. Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 2 x2y0 2x3y1 B. 2 x2y0 2x3y1 C. 2 x2y0 2x3y1 D. x2y0 2x3y1
Câu 26. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc axbyc (các hệ số khác 0) có vô số nghiệm khi: A. abc . abc B. abc abc C. ab ab D. bc bc Câu 27. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 5x8y0 B. 0x0y3 C. 4x0y2 D. 0x5y2 Câu 28. Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 270yx B. 32xy C. 580xy D. 270xy Câu 29. Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua điểm (0;3)N . A. 2m B. 2 5m C. 3m D. 1 3m Câu 30. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn A. 3xy . B. 250xy . C. 73110xy . D. 23xy . Câu 31. Phương trình 2xy1 kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 22x3y0 B. xyx1 C. 33x2y1 D. 3xy5 Câu 32. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc axbyc (có hệ số khác 0 ) vô nghiệm khi A. ab ab B. abc abc C. abc abc D. bc bc Câu 33. Phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 35yx B. 32xy C. 2460xy D. Cả 3 đáp án trên. Câu 34. Điều kiện xác định của hệ phương trình 121 14 xy xy là A. 1;0xy B. 1;0xy C. 1x D. 1x Câu 35. Phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc (với a, b là các số, a0 hoặc b0 ) luôn có A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 36. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 51 52 xy xy . A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. Câu 37. Giá trị của m để phương trình 438mxy có nghiệm 2;0 là A. 1m B. 1m C. 2m D. 2m
Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 4m . Câu 39. Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua điểm (0;3)N . A. 2m . B. 2 5m . C. 3m . D. 1 3m . Câu 40. Cho đường thẳng d có phương trình 1 .(12)2 2 m xmy . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. A. 1m B. 2m C. 1 2m D. 1 2m Câu 41. Cho đường thẳng d có phương trình (515)22mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. 4m B. 1m C. 3m D. 2m Câu 42. Giá trị của a để phương trình 36axy có nghiệm 1;2 là A. 3a B. 2a C. 0a D. 3a Cho đường thẳng d có phương trình 23mxym . Tìm các giá trị của tham số m để song song với trục hoành. A. 3m . B. 2m . C. 1m . D. 0m . Câu 44. Cho đường thẳng d có phương trình (24)(1)5mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ. A. 2m . B. 1m . C. 5m . D. 5m . Câu 45. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x0y4 là: A. x1 B. x1 yR C. xy1 D. yR Câu 46. Giá trị của a để phương trình 320yax có nghiệm 2 1; 3 là A. 3a B. 2a C. 0a D. 1a Cho đường thẳng d có phương trình (2)(31)62mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 4m . Câu 48. Cho đường thẳng d có phương trình (2)(31)62mxmym . Tìm các giá trị của tham số m để song song với trục tung. A. 1 3m B. 2 3m C. 2m D. 1 3m Câu 49. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2xy3 3x2x7