PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FG-12-UNIT-1-EXERCISES-GV.docx



10 2. They are watching my house. => My house is being watched. cấu trúc: câu bị động đối với thì hiện tại tiếp diễn (am / is / are + V-ing) công thức: am / is / are + being + V3/ed tạm dịch: Họ đang theo dõi nhà tôi. => Nhà tôi đang bị theo dõi. 3. The examiner will read the passage three times. => The passage will be read three times by the examiner. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng modal verbs (should / must / can / will/ could …. + V1) - công thức: modal verbs + be + V3/ed - tạm dịch: Giám khảo sẽ đọc đoạn văn ba lần. => Đoạn văn sẽ được giám khảo đọc ba lần. 4. Candidates may not use dictionaries. 5. We cannot exchange articles which customers have bought during the sale. => Articles which customers have bought during the sale cannot be exchanged. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng modal verbs (may / should / must / can / will/ could …. + V1) - công thức: modal verbs + be + V3/ed - tạm dịch: Chúng tôi không thể trao đổi các mặt hàng mà khách hàng đã mua trong quá trình bán hàng. => Hàng khách đã mua trong đợt sale không được đổi trả. 6. The manager must sign the cheque. => The cheque must be signed by the manager. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng modal verbs (may / should / must / can / will/ could …. + V1) - công thức: modal verbs + be + V3/ed - tạm dịch: Người quản lý phải ký vào séc. => Séc phải được người quản lý ký. 7. They haven’t seen their younger son for three weeks. 8. They asked me some questions at the interview. => I was asked some questions at the interview. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng thì quá khứ đơn (V2/ed) - công thức: was / were + V3/ed - tạm dịch: Họ hỏi tôi một số câu hỏi tại cuộc phỏng vấn. => Tôi đã được hỏi một số câu hỏi tại cuộc phỏng vấn. 9. Nobody told me about the meeting. => I wasn’t told about the meeting. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng thì quá khứ đơn (V2/ed) - công thức: was / were + V3/ed - Lưu ý: đề cho có nobody thì ta phải bỏ và thêm not ở câu bị động - tạm dịch: Không ai nói với tôi về cuộc họp. => Tôi đã không được thông báo về cuộc họp. => Their younger son hasn’t been seen for three weeks. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng thì hiện tại hoàn thành (has / have + V3/ed) - công thức: has / have + been + V3/ed - tạm dịch: Họ đã không gặp đứa con trai nhỏ của mình trong ba tuần. => Con trai nhỏ của họ đã không được nhìn thấy trong ba tuần. => Dictionaries may not be used by candidates. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng modal verbs (may / should / must / can / will/ could …. + V1) - công thức: modal verbs + be + V3/ed - tạm dịch: Thí sinh không được sử dụng từ điển. => Từ điển không được thí sinh sử dụng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.