Nội dung text Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 4 - Hàm số mũ và lôgarit.doc
Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 4 - HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Lũy thừa và căn thức: 1n na a (với 0a và * nℕ ) m rmnn aaa (với 0a và * ,,m rnn nℤℕ ) limnraa (với 0,,narℝℚ và limnr ). Khi n lẻ, nnbaba (với mọi a) Khi n chẵn, 0 n n b ba ba (với 0a ). - Biến đổi lũy thừa: Với các số 0,0,ab và tùy ý, ta có: .;:;aaaaaaaa ..;::abababab - So sánh: Nếu 0ab thì: 0;0abab Lôgarit: - Lôgarit cơ số a: log abab ( 01a và 0b ) - Lôgarit cơ số 10: 10loglgbb hay logb - Lôgarit cơ số e: logln2,7183ebbe - Tính chất: log10 a và logb aab với 0,1aa . log ab ab với 0,0,1aba . - Biến đổi lôgarit trong điều kiện xác định: log.loglogaaabcbc 1 logloglog,loglog aaaaa b bcc cc loglog aabb (với mọi ), 1 loglogn aabb n ( * nℕ ) - Đổi cơ số trong điều kiện xác định: log log log a b a x x b hay log.loglog ababxx
Trang 2 1 log logb a a b hay 1 log.log1;loglog abaababb Hàm số lũy thừa yx : Liên tục trên tập xác định của nó Đạo hàm 11',''xaxuuu ; //111'0,nnnnnnuxxu nxnu , với 0uux . Hàm số yx đồng biến trên 0; khi 0 ; nghịch biến trên 0; khi 0 . Hàm số mũ: Liên tục trên tập xác định ℝ , nhận mọi giá trị thuộc 0; . 101 lim;lim 00101 khi khi khi khi xx xx aa aa aa Đạo hàm: 'ln;'xxxxaaaee ; ''ln;''uuuuaauaeeu với uux . Đồng biến trên ℝ nếu 1a , nghịch biến trên ℝ nếu 01a . Hàm số lôgarit log ayx : Liên tục trên tập xác định 0; , nhận mọi giá trị thuộc ℝ . 1 limlog 01 khi khi ax a x a ; 0 1 limlog 01 khi khi ax a x a Đạo hàm 111log';ln';ln' lnaxax xaxx '''log';ln';ln' lna uuu uuu uauu với uux . Hàm số log ayx đồng biến trên 0; nếu 1a , nghịch biến trên 0; nếu 01a . Giới hạn: 0 0 ln111 lim1;lim1;lim1 x x xx x xe e xxx 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 4.1: Thực hiện phép tính 13 121 3512 20,750 33311 81;0,0012.6489 12532AB
Trang 3 Hướng dẫn giải 13 335 35 4 411 3 52A 133111180 3583 52272727 1243263243331111102.221102217 1616B . Bài toán 4.2: Đơn giản biểu thức trong điều kiện xác định: 1715 14 3333 4 311421 423333 1 ..1; 1 aaaaaaa PaQ a aaaaaa Hướng dẫn giải 44 4 4 111 ..111 11 aaaa Paaa aaa 11 2233 11 33 11 112 11 aaaa Qaaa aaaa Bài toán 4.3: Trục căn ở mẫu a) 3 1 23 b) 6 1 51348 Hướng dẫn giải a) 3333 33 3233294 132 12392 b) Vì 2251348523142332 nên 233 3 6 3131.423 11 231 3151348 Bài toán 4.4: Không dùng máy, tính giá trị đúng: a) 15661566 b) 33752752 Hướng dẫn giải a) Ta có 23223181212630126