Nội dung text THDL-CN-DDHS (2).docx
1 KHÁNG SINH STT Hoạt Chất Biệt Dược Chỉ Định Tác Dụng Phụ Chống Chỉ Định Nhóm β Lactam 1 Penicillin G 1.000.000 UI (Benzyl penicillin) Penicillin G + Viêm phổi, viêm khớp. + Bệnh than, lậu, giang mai. + Viêm nội tâm mạc. + Dị ứng. + Rối loạn tiêu hóa + Mẫn cảm. + Vi khuẩn đề kháng penicillin. 2 Penicillin V 1.000.000 UI Mekopen + Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, sinh dục. 3 Ampicillin 250, 500mg Ampicilin + Dị ứng. + Rối loạn tiêu hóa. + Nhiễm nấm candida 4 Amoxicillin 250, 500mg Amoxicillin 5 Cephalexin 250, 500mg Cephalexin Meko Cepha 6 Cephadroxil 250, 500mg Mekocefal Cephadroxil 7 Cefaclor 250, 500mg MekoCefaclor + Viêm tai giữa, viêm xoang. + Nhiễm trùng tai mũi họng, hô hấp. + Nhiễm trùng đường tiểu. + Dự phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật. + Dị ứng. + Rối loạn tiêu hóa. 8 Cefuroxim 250, 500mg Cefuroxim 9 Cefixim 100mg Cefixim Nhóm Phenicol 1 Cloramphenicol 250 mg Cloramphenicol + Nhiễm trùng phế quản, phổi, thương hàn, phó thương hàn, mắt… + Thiếu máu bất sản. + Hội chứng xám ở trẻ em. + Dị ứng. + Rối loạn tiêu hóa. + Mẫn cảm. + Trẻ <6 tháng tuổi. + Tiền sử suy tủy. + Phụ nữ có thai. Nhóm Cyclin
2 1 Tetracyclin 250, 500 mg Tetracyclin + Mắt hột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục. + Phối hợp trị loét dạ dày, tá tràng. + Vàng xương. + Rối loạn tiêu hóa. + Dị ứng. + Suy gan, thận. + Phụ nữ có thai và cho con bú. + Trẻ < 8 tuổi. + Suy gan, suy thận. 2 Doxycyclin 100 mg Doxycyclin + Nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, da và mô mềm. + Trị mụn trứng cá. + Rối loạn tiêu hóa. + Suy gan. + Gây nám da. Mẫn cảm Nhóm Macrolid 1 Erythromycin 250,500 mg Erythromycin + Nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, da, mô mềm. + Thay thế nhóm penicillin khi dị ứng. + Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy + Mẫn cảm. + Suy gan. + Phối hợp terfenadin, astemizol. 2 Erythromycin 125mg Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg Erybact + Nhiễm trùng đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm trùng phế quản - phổi cấp. + Nhiễm trùng tiêu hoá, sinh dục, da. + Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. + Dị ứng da 3 Spiramycin 1,5 M.I.U Novomycin + Nhiễm trùng tai mũi họng, phế quản, da, sinh dục, xương. + Dị ứng. + Rối loạn tiêu hóa. + Mẫn cảm. + Suy gan. 4 Spiramycin 750000UI. Métronidazol 125mg. Rodogyl + Nhiễm trùng răng miệng cấp tính + Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật răng miệng. + Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy. + Nổi mề đay. + Miệng có vị kim loại, viêm lưỡi, viêm miệng. + Giảm bạch cầu + Mẫn cảm. + Phụ nữ cho con bú 5 Roxythromycin 150 mg Roxythromycin + Viêm phế quản + Viêm kết mạc, sơ sinh, ho gà, viêm phổi. + Dị ứng. + Rối loạn tiêu hóa. + Mẫn cảm. + Suy gan. Nhóm Lincosamid 1 Lincomycin 500 mg Lincocin + Nhiễm trùng nặng ở máu, xương khớp, da, + Dị ứng. + Mẫn cảm.
3 mô mềm, phẫu thuật. + Viêm ruột kết giả mạc. + Viêm đại tràng. + Suy gan. 2 Clindamycin 150 mg Clindamycin Clinecid Tidact + Nhiễm trùng vi khuẩn kỵ khí. + Viêm màng trong tim, abces phổi (dùng thay cho người dị ứng penicillin) + Nhiễm trùng huyết, da, mô mềm. Nhóm Quinolon 1 Acid nalidixic 500 mg Acid nalidixic + Nhiễm trùng đường tiểu + Lỵ shigella. + Dị ứng. Mẫn cảm. 2 Ofloxacin 200 mg Ofloxacin + Nhiễm trùng đường tiểu, viêm thận và bể thận, sinh dục, viêm tuyến tiền liệt. + Nhiễm trùng da và mô mềm. + Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy + Da nhạy cảm với ánh sáng. + Đau đầu, chóng mặt + Đau khớp và cơ + Mẫn cảm. + Phụ nữ có thai, cho con bú. + Trẻ < 15 tuổi. 3 Ciprofloxacin 500 mg Dorociplo Ciprofloxacin 4 Pefloxacin Peflacine 5 Sparfloxacin 200 mg Sparlox 6 Norfloxacin 400 mg Noroxin Nhiễm trùng đường tiểu dưới. Nhóm Aminosid 1 Gentamycin 80 mg/2ml Gentamycin + Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc + Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu + Suy thận. + Giảm thính lực. + Mẫn cảm. + Suy thận. + Cho con bú. + Trẻ < 1 tuổi. THUỐC TRỊ HO, LONG ĐÀM, HEN PHẾ QUẢN STT Hoạt Chất Biệt Dược Chỉ Định Tác Dụng Phụ Chống Chỉ Định
4 Thuốc trị ho 1 Codein 5mg Terpin hydrat 100mg Natri benzoate 150mg Acodin Terphin Uphage Neo Cod F + Giảm ho, long đờm + Ho do cảm lạnh thông thường, viêm nhiễm đường hô hấp, ho do kích ứng + Táo bón, ngủ gà, + Chóng mặt, buồn nôn + Co thắt phế quản + Dị ứng da + Ức chế hô hấp + Trẻ em < 30 tháng tuổi + Suy hô hấp, ho do hen suyễn + Phụ nữ có thai, cho con bú 2 Codein 3,68mg – 5mg Terpin hydrat 100-200mg Terpin codein Terpin codein - F 3 Codein phosphate 10mg Glycerin guaiacolat 100mg Codfesine 4 Terpin hydrate 100 mg Dextromethorphan hydrobromide 10 mg Terpin-Cophan + Mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn + Nhịp tim nhanh, da đỏ bừng, nổi mề đay + Mẫn cảm + Phối hợp với thuốc IMAO + Suy hô hấp + Trẻ em < 2 tuổi 5 Dextromethorphan 10mg Methorphan + Ho không đàm, ho mạn tính 6 Dextromethorphan 10mg Dexchlorpheniramin 1mg Guaifenesin 100mg TV - Tusin + Ho do cảm lạnh thông thường, viêm nhiễm đường hô hấp, ho do kích ứng + Buồn ngủ, mệt mỏi + Khô miệng, táo bón, buồn nôn + Nhịp tim nhanh, da đỏ bừng + Trẻ < 6 tuổi. + Suy hô hấp. + Phối hợp với thuốc IMAO. + Người bệnh tim mạch, cao huyết áp + Người vận hành máy móc, tàu xe 7 Dextromethorphan 5mg Chlorpheniramin 1,33mg Phenylpropanolamin 8,3mg Atussin 8 Eucalyptol 100mg Camphor 12mg Calyptin + Ho khan, ho cảm cúm + Các biến chứng viêm phế quản + Buồn nôn, cảm giác nóng + Kích động, nhất là ở trẻ em + Trẻ < 30 tháng tuổi + Suy hô hấp, ho do hen suyễn 9 Codein 5mg Eucalyptol 100mg Camphor 12mg Guaiacol 25mg Euca OPC + Ho khan, ho có đàm, ho cảm cúm + Các biến chứng viêm phế quản Thuốc long đàm – tiêu đàm 1 Bromhexin 8mg Bromhexin + Rối loạn tiết dịch phế quản + Viêm phế quản, phổi, long đàm Buồn nôn + Quá mẫn + Phụ nữ có thai