PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 5 ( GV).docx

(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được 2. achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu 3. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia 4. billion (n) /ˈbɪljən/ tỷ 5. biographical (adj) /ˌbaɪ.oʊˈɡræf.ɪ.kəl/ (thuộc) tiểu sử 6. bodybuilder (a) /ˈbɒdibɪldə(r)/ người tập thể hình 7. bodybuilding (n) /ˈbɒdibɪldɪŋ/ môn tập thể hình 8. calorie (n) /ˈkæləri/ calo 9. century (n) /ˈsentʃəri/ thế kỷ 10. contain (v) /kənˈteɪn/ chứa, đựng 11. decade (n) /ˈdekeɪd/ thập kỷ 12. diet (n) /ˈdaɪət/ chế độ ăn 13. distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách 14. energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng 15. expert (n) /ˈekspɜːt/ chuyên gia 16. fraction (n) /ˈfrækʃn/ phân số 17. genius (n) /ˈdʒiːniəs/ thiên tài 18. hard – boiled eggs (n) / hɑːrd - bɔɪld ‘egz / trứng luộc 19. incredible (adj) /ɪnˈkredəbl/ khó tin 20. lifetime (n) /ˈlaɪftaɪm/ cuộc đời 21. measurement (n) /ˈmeʒ.ɚ mənt / sự đo lường 22. medal (n) /ˈmedl/ huy chương 23. millennium (n) /mɪˈleniəm thiên niên kỷ 24. muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp 25. mystery (n) /ˈmɪs.tɚ.i/ điều huyền bí 26. nutrient (n) /ˈnjuːtriənt/ chất dinh dưỡng 27. nutrition (n) /njuˈtrɪʃn/ dinh dưỡng 28. prize (n) /praɪz/ phần thưởng 29. publish (v) /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản, phát hành 30. publisher (n) /ˈpʌblɪʃə(r)/ nhà xuất bản 31. quarter (n) /ˈkwɔːrtər/ 1/4 32. record (n) /ˈrekɔːd/ kỉ lục 33. reduce ( v) /rɪˈduːs/ giảm nhẹ 34. science (n) /ˈsaɪəns/ môn khoa học 35. scientist (n) /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học 36. scrambled eggs ( n) /ˈskræmbəl ‘egz / món trứng quậy 37. shot (v) /ʃɒt/ bắn UNIT 5: ACHIEVE

S + be + the + Adj-est + noun E.g: Russia is the largest country in the world. *** Cách thêm ‘’est’’ vào tính từ ngắn - Phần lớn các tính từ ngắn có một vần: thêm - est clean  cleanest new  newest cheap  cheapest - Tính từ có hai vần kết thúc bằng er: thêm -est clever  cleverest - Tính từ có hai vần kết thúc bằng ow: thêm –est narrow  narrowest - Tính từ có hai vần kết thúc bằng y: đổi y thành i rồi thêm –est happy  happiest dirty  dirtiest easy  easiest - Tính từ có một vần kết thúc bằng y giữ nguyên y rồi thêm -est shy  shyest Tính từ kết thúc bằng e: chỉ thêm –st simple  simplest - Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –est thin  thinnest S + be + the most + Adj + noun E.g: This exercise is the most difficult. *** Cách thêm the most vào trước tính từ dài (gồm 2 âm tiết trở lên) beautiful  the most beautiful delicious  the most delicious difficult  the most difficult 3. Các tính từ và trạng từ đặc biệt Tính từ/ trạng từ So sánh hơn So sánh nhất far farther/ further farthest/ furthest little less least much/ many more most good /well better best bad/ badly worse worst II. ABILITY: CAN AND COULD Cấu trúc chung: S + can/ could (not) + V (bare infinitive) ABILITY (khả năng) Can – Can’t Khả năng, năng lực có thể làm gì ở hiện tại  My sister can play the guitar.  I can’t speak Chinese. Could – Couldn’t Khả năng, năng lực có thể làm gì ở quá khứ  He could swim at the age of five.  She couldn’t talk when she was two. III. QUESTIONS WITH HOW…? HOW HIGH - How high is Mount Everest? – 8848 m. HOW DEEP - How deep is the sea? – 1800 m. HOW TALL - How tall is your brother – 1.98 m. - How tall is this building? – 198 meters HOW OLD - How old are you? – Eleven. - How old is your sister? – Thirty

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.