Nội dung text [12U4] TESTS - GV.docx
Unit 4 – URBANISATION TEST 1 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. decrease B. expand C. concern D. reliable A. decrease /dɪˈkriːs/ B. expand /ɪkˈspænd/ C. concern /kənˈsɜːn/ D. reliable /rɪˈlaɪə.bl/ Question 2: A. gradual B. building C. product D. crowded A. gradual /ˈɡrædʒ.u.əl/ B. building /ˈbɪl.dɪŋ/ C. product /ˈprɒd.ʌkt/ D. crowded /ˈkraʊ.dɪd/ Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. afford B. control C. decrease D. housing A. afford /əˈfɔːd/ B. control /kənˈtrəʊl/ C. decrease /dɪˈkriːs/ D. housing /ˈhaʊ.zɪŋ/ Question 4: A. proportion B. resident C. employment D. expensive A. proportion /prəˈpɔː.ʃən/ B. resident /ˈrez.ɪ.dənt/ C. employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ D. expensive /ɪkˈspen.sɪv/ Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Many people move to cities because they have good ____ of transportation like buses and trains. A. ways B. methods C. means D. uses Cụm từ: means of transportation: phương tiện di chuyển Question 6: The countryside is quiet, but people want to ________ and live in noisy cities. A. urbanise B. urban C. urbanisation D. urbanism A. urbanise (v) B. urban (adj) C. urbanization (n)
D. urbanism (n) To V0 Question 7: The government builds ________ which are tall and spacious to solve the housing problem. A. low-rise buildings B. high-rise buildings C. wet markets D. leisure activities Dựa vào nghĩa: Chính phủ xây dựng nhà chung cư cao tầng và rộng rãi để giải quyết vấn đề nhà ở. A. nhà thấp tầng B. nhà chung cư cao tầng C. chợ truyền thống D. hoạt động giải trí Question 8: This is the second time my friends _________ to a bigger city for work. A. has moved B. had moved C. just moved D. have moved Thì HTHT Question 9: The population is increasing, and the prices are going _________ . A. more higher and higher B. more high and higher C. higher and higher D. higher than higher So sánh lũy tiến với tính từ ngắn Tính từ ngắn adj-er + and + adj-er Read the following leaflet/school announcements and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. HIGH-RISE BUILDING FOR SALE Discover the ultimate urban living experience in our stunning (10)_______ high-rise building! Location: Close (11)_______ top shops, restaurants, and entertainment. Views: Enjoy breathtaking cityscape views from every floor. Design: Modern and (12)_______ architecture. Contact us today to schedule a viewing and make this incredible high-rise your new home! +84 098 765 4321 www.salerealestate.vn Question 10: A. a B. an C. the D. no article Tính từ sở hữu "our" phía trước --> không dùng mạo từ Question 11: A. on B. to C. for D. of
Close to: gần với Question 12: A. rely B. reliant C. reliable D. reliably A. rely (v) B. reliant (adj) phụ thuộc C. reliable (adj) đáng tin D. reliably (adv) Architecture (danh từ) --> cần tính từ để bổ nghĩa City Announcement: Upcoming Urbanisation Trend Exciting Changes Are Coming to Our City! Urban Growth: Our city is expanding (13)_______, attracting more people from all over the world. New Jobs: The more people are coming, (14)_______ jobs are being created by big companies. Better Services: It is not the first time the city’s authority (15)_______ to improve city services, including schools, hospitals, and public transportation. We are excited about these positive changes and look forward to a brighter future for our growing city. Stay tuned for more updates and get ready to enjoy all the benefits of urbanization! Question 13: A. rapidly B. gradually C. slowly D. slightly Dựa vào nghĩa: Urban Growth: Our city is expanding rapidly, attracting more people from all over the world. (Tăng trưởng đô thị: Thành phố của chúng ta đang mở rộng nhanh chóng, thu hút thêm nhiều người từ khắp nơi trên thế giới.) A. nhanh chóng B. dần dần C. chậm chạp D. nhẹ nhàng Question 14: A. more than B. more many C. the more D. much more So sánh đồng tiến: Tính từ ngắn The + adj-er + s + V Tính từ dài The more + adj/adv + S + V Question 15: A. committed B. is committing C. have committed D. has committed "It is not the first time" --> thì HTHT Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions.
Question 16: i. One benefit of urbanisation is better job opportunities. ii. As a result, families can enjoy a higher standard of living and have access to better services like healthcare and education. iii. Also, with more companies competing, wages often increase, which helps people earn more money. iv. When more people move to a city, new businesses open, and existing ones grow. v. This means there are more jobs available for everyone. A. v – ii – i – iii – iv B. i – iv – v – iii – ii C. i – ii – v – iv – iii D. i – v – iii – iv – ii Dựa vào nghĩa: i. Một lợi ích của quá trình đô thị hóa là có nhiều cơ hội việc làm hơn. iv. Khi có thêm nhiều người chuyển đến sống trong thành phố, các doanh nghiệp mới mở ra và những doanh nghiệp hiện có cũng phát triển. v. Điều này đồng nghĩa với việc có thêm nhiều công việc cho mọi người. iii. Hơn nữa, với nhiều công ty cạnh tranh, mức lương thường tăng lên, giúp mọi người kiếm được nhiều tiền hơn. ii. Do đó, các gia đình có thể hưởng mức sống cao hơn và tiếp cận được với các dịch vụ tốt hơn như chăm sóc sức khỏe và giáo dục. Question 17: i. Hi Anthony, ii. The public transport is great too. It’s easy to get around by bus or train. iii. The city is full of tall buildings, busy streets, and lots of people. iv. There are so many shops, restaurants, and cafes everywhere. I loved walking around and seeing all the different places. v. Your love, vi. Let’s plan a trip together soon. I think you would really like it here! vii. I hope you’re doing well! I just visited an amazing urban area, and I wanted to tell you all about it. A. i – iv – vi – ii – vii – iii – v B. i – vii – ii – v – iii – iv – vi C. i – vi – iii – iv – vii – ii – v D. i – vii – iii – iv – ii – vi – v Dịch nghĩa và dựa theo cấu trúc của lá thư/email để giải: i. Chào Anthony, vii. Hy vọng anh đang ổn! Em vừa đến thăm một khu vực đô thị tuyệt vời và muốn kể cho anh nghe về nó. iii. Thành phố đầy nhà cao tầng, đường phố đông đúc và rất nhiều người. iv. Có rất nhiều cửa hàng, nhà hàng và quán cà phê ở khắp nơi. Em rất thích đi dạo và khám phá những nơi khác nhau. ii. Hệ thống giao thông công cộng cũng rất tốt. Đi lại bằng xe buýt hoặc tàu điện rất thuận tiện.