PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 10 Friends Global - Đề 2.pdf



Trang 3 Rando Imperio Điện Biên Phủ Street HCMC xxx. 0824. Xxx 31. ___________ 32. ___________ 33. ___________ 34. ___________ 35. ___________ IX. Read the sentences below. Then listen. Are the sentences true (T) of false (F)? 36. In 2011, Chamindu Amarsinghe was a student and took a part time job as a cleaner at the offices of a TV company. 37. One day, he was cleaning the ground-floor bathroom at a TV company building when he found lots of $5 and 10 coins inside a bin. 38. Three years later, most of the money more than $80,000 belonged to him. 39. Mr Amarsinghe was astonished when he received the money. 40. When the newspapers interviewed him, he had already made decision on what to do with the money. ------------------------THE END------------------------ HƯỚNG DẪN GIẢI 1. B 6. C 11. B 16. vacancy 21. B 26. B 31. C 36. True 2. C 7. B 12. D 17. unemployed 22. D 27. A 32. E 37. False 3. D 8. D 13. B 18. assistant 23. A 28. A 33. B 38. True 4. A 9. A 14. A 19. allowance 24. C 29. A 34. A 39. False 5. B 10. B 15. A 20. careful 25. B 30. B 35. D 40. False HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. delivery /dɪˈlɪv.ər.i/ B. receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ C. designer /dɪˈzaɪ.nər/ D. examiner /ɪɡˈzæm.ɪ.nər/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ai/, các phương án còn lại phát âm /i/
Trang 4 Chọn C 2. C Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. takeaway /ˈteɪk.ə.weɪ/ B. estate /ɪˈsteɪt/ C. charity /ˈtʃær.ə.ti/ D. stationer /ˈsteɪ.ʃən.ər/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /ei/ Chọn C 3. D XEM THỬ - TẢI WORD ĐỂ XEM CHI TIẾT 6. C Kiến thức: Thì tương lai gần Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dữ kiện của hiện tại. Công thức thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S+ is + going to + Vo (nguyên thể) Look at that truck! It is going to crash. (Nhìn vào chiếc xe tải đó! Nó sắp tông vào rồi.) Chọn C 7. B Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Thì tương lai đơn dùng để đưa ra gợi ý giúp đỡ ngay trong lúc nói. Công thức thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể). “The doorbell is ringing”. - “OK, I will answer it.” ("Chuông cửa reo". - “Được, tôi sẽ trả lời.”) Chọn B 8. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. actor (n): diễn viên B. dancer (n): vũ công C. doctor (n): bác sĩ D. engineer (n): kĩ sư My uncle is an engineer. He designs and maintains engines in his factory. (Chú tôi là một kỹ sư. Ông thiết kế và bảo trì động cơ trong nhà máy của mình.) Chọn D 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. patient (a): kiên trì B. creative (a): sáng tạo C. polite (a): lịch sự D. flexible (a): linh hoạt A person who is able to wait calmly for a long time without becoming angry is very patient. (Một người có thể bình tĩnh chờ đợi trong một thời gian dài mà không nổi giận là người rất kiên nhẫn.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.