Nội dung text C5-B2-GIOI HAN CUA HAM SO.docx
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 1 MỤC LỤC ▶BÀI ➋. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản 4 ⬩Dạng ❶: Xác định giới hạn của hàm số bằng định nghĩa 4 ⬩Dạng ❷: Tính giới hạn của hàm số bằng một số kết quả giới hạn cơ bản 5 ⬩Dạng ❸: Tính giới hạn của hàm số có dạng 0 ,(0),, 00 CC C 6 ⬩Dạng ❹: Xác định giới hạn của hàm số dựa vào đồ thị 7 ⬩Dạng ❺: Ứng dụng 9 Ⓒ. Dạng toán rèn luyện 11 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 11 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 17 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 28
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 2 ▶BÀI ➋. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm Cho điểm 0x thuộc khoảng K và hàm số yfx xác định trên K hoặc \oKx . Ta nói hàm số yfx có giới hạn hữu hạn là số L khi x dần tới 0x nếu dãy số nx bất kì, 0\nonxKx và xx thì nfxL , kí hiệu 0 0lim. xx fxL hay fxL khi xx Nhận xét: 000limlim xxxx xx ; c= c ( c là hằng số). ❷. Các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số Cho Khi đó: 0 lim xx fxgxLM 0 lim xx fxgxLM 0 lim.. xx fxgxLM 0limxxfxL gxM ( với 0M ). Nếu ( Dấu của fx được xét trên khoảng tìm giới hạn, 0xx ). Nhận xét: a) 0limkk o xx xx , k là số nguyên dương; b) 00 limlim( xxxx cfxcfxc ¡ , nếu tồn tại 0 lim xx fx ¡ ). ❸. Giới hạn một phía Cho hàm số yfx xác định trên khoảng 0;xb . Ta nói hàm số yfx có giới hạn bên phải là số L khi x dần tới 0x nếu dãy số nx bất kì, 0nxxb 00,nnnxxb và xx thì fxL kí hiệu 0 lim xx fxL Cho hàm số yfx xác định trên khoảng ,oax . Ta nói hàm số yfx có giới hạn bên trái là số L khi x dần tới 0x nếu dãy số nx bất kì, 0naxx0,nn và xx thì fxL kí hiệu 0 lim xx fxL .
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 3 Chú ý: Ta thừa nhận các kết quả sau: 00 limlim xxxx fxL và fxL khi và chỉ khi 0 lim; xx fxL Nếu 00 limlim xxxx fxfx thì không tồn tại 0 lim xx fx . Các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số ở Mục 2 vẫn đúng khi ta thay 0xx bằng 0xx hoặc 0xx . ❹. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực Cho hàm số yfx xác định trên khoảng ;a . Ta nói hàm số yfx có giới hạn hữu hạn là số L khi x nếu dãy số nx bất kì, ,nnnx>a và x thì fxL kí hiệu lim x fxL hay fxL khi x+. Cho hàm số yfx xác định trên khoảng ;a . Ta nói hàm số yfx có giới hạn hữu hạn là số L khi x nếu dãy số nx bất kì, ,nnnx<a và x thì fxL kí hiệu lim x fxL hay fxL khi x. Chú ý: a) Với c là hằng số và k là số nguyên dương, ta luôn có: limlim0. k xx c cc và x b) Các phép toán trên giới hạn hàm số ở Mục 2 vẫn đúng khi thay 0xx bằng x hoặc x. Cho hàm số yfx xác định trên khoảng ;a . Ta nói hàm số yfx có giới hạn hữu hạn là số L khi x nếu dãy số nx bất kì, ,nnnx<a và x thì fxL kí hiệu lim x fxL hay fxL khi x. ❺. Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm Cho hàm số yfx xác định trên khoảng 0;xb . Ta nói hàm số yfx có giới hạn bên phải là 0 khi xx về bên phải nếu với dãy số nx bất kì, 0,onnnx< x < b và xx thì fx kí hiệu 0 0lim xx fx hay fx khi xx. Ta nới hàm số yfx có giới hạn bên phải là 0 khi xx về bên phải nếu với dãy số nx bất kì, 0,onnnx< x < b và xx thì fx kí hiệu 0 0lim xx fx hay fx khi xx.
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 4 Chú ý: a) Các giới hạn 00 lim,lim,lim,lim, xxxxxx fxfxfxfx lim, x fx lim x fx được định nghĩa tương tự như trên. b) Ta thường có các giới hạn thường dùng sau: 11limlim; xaxa và a xaxa ¡ limk x x với k nguyên dương; limk x x với k là số chẵn; limk x x với k là số lẻ. c) Các phép toán trên giới hạn hàm số ở Mục 2 chỉ áp dụng được khi tất cả các hàm số được xét có giới hạn hữu hạn. Với giới hạn vô cực, ta có một số quy tắc sau đây. Nếu 0 lim, xx fx 000 lim0limlim. xxxxxx fxL và gx thì fxgx được tính theo quy tắc cho bởi sau: Các quy tắc trên vẫn đúng khi thay 0x thành 0x ( hoặc , ). Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Xác định giới hạn của hàm số bằng định nghĩa ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Xét hàm số 2 9 () 3 x fx x với 3x . Chứng minh rằng 3 lim()6 x fx .. Lời giải Giả sử nx là dãy số bất kì, thoả mãn 3nx và lim3nx . Ta có: 2339 limlimlim 33 nnn n nn xxx fx xx lim3limlim3336.nnxx Vậy 3lim()6. x fx