Nội dung text Quizz tổng Mạng Và Truyền Thông.docx
TRẮC NGHIỆM MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG CHƯƠNG 1 Câu 1: Các thành phần của mạng máy tính là gì? Select one: a. Các máy tính, thiết bị ngoại vi. **b. Các thiết bị mạng, đường truyền vật lý, giao thức mạng. c. Các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2: Protocol là gì? Select one: a. Đường truyền vật lý b. Giao thức mạng c. Phần mềm giao tiếp mạng d. Tất cả đều đúng Câu 3: Số 157.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 10111101.1011(2) b. 10011101.0011(2) c. 10001101.1001(2) d. 10010101.0001(2) Câu 4: Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung Select one: a. Cho phép ghi dữ liệu * b. Chỉ cho phép đọc dữ liệu c. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ Câu 5: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có tốc độ truy nhập thấp nhất? Select one: a. ROM b. RAM c. Cache d. Ổ đĩa cứng Câu 6: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi? Select one: a. RAM b. Cache c. Máy in d. Mainboard Câu 7: Khi khởi động, vi xử lý sẽ thực hiện chương trình ở đâu trước tiên? Select one: a. ROM b. RAM c. Ổ đĩa cứng d. Cả ba câu trên đều đúng Câu 8: Nguyên nhân gây ra độ trễ và mất tin là gì? Select one: a. Tốc độ đến của các gói tin vượt quá khả năng đường ra b. Các gói tin phải xếp hàng chờ đến lượt c. Băng thông của đường truyền bị thu hẹp d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 9: Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là gì? Select one: a. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
b. Điều khiển hoạt động của máy tính từng câu lệnh theo từng câu lệnh và xử lý dữ liệu như đọc dữ liệu từ bộ nhớ, ghi kết quả vào bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi c. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ d. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ Câu 10: Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là: Select one: a. Tốc độ truy cập bộ nhớ thấp b. Dung lượng lớn c. Không mất dữ liệu khi mất nguồn d. Tất cả đều đúng Câu 11: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: Select one: a. Cache, Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ ngoài, ROM c. Đĩa quang, Bộ nhớ trong d. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài Câu 12: Số 137.25(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 10001001.01(2) b. 10001101.11(2) c. 10010101.011(2) d. 10001011.001(2) Câu 13: Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 100001001(2) b. 100011011(2) c. 100101011(2) d. 100010101(2) Câu 15: Khi hàng đợi bị đầy sẽ gây ra hiện tượng gì? Select one: a. Tràn băng thông b. Độ trễ c. Mất tin d. Bị đánh cắp thông tin Câu 16: Đặc điểm của bộ nhớ ROM: Select one: a. Cho phép ghi dữ liệu b. Chỉ cho phép đọc dữ liệu c. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ Câu 17: Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào? Select one: a. RAM b. ROM c. Ổ đĩa cứng d. Cache Câu 18: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có dung lượng nhỏ nhất? Select one: a. ROM b. RAM c. Cache d. Ổ đĩa cứng Câu 19: Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: Select one: a. 10001011(2)
b. 11100111(2) c. 11110111(2) d. 11010111(2) Câu 20: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi: Select one: a. Màn hình b. RAM * c. Đĩa cứng d. Bàn phím Câu 21: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, cần có điều kiện gì? Select one: a. Các máy tính chỉ cần tuân thủ một qui tắc truyền thông nào đó b. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhau c. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông thống nhất d. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các luật an ninh mạng Câu 22: Đường truyền vật lý gồm những loại nào? Select one: a. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền mạng b. Đường truyền vô tuyến, wifi. c. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến. d. Đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến, đường truyền mạng, wifi. Câu 24: Ưu điểm của mạng máy tính là gì? Select one: a. Tăng độ tin cậy của hệ thống, chuẩn hóa các ứng dụng b. Dễ dàng kiểm soát băng thông c. Bảo mật hệ thống tốt d. Tất cả đều đúng Câu 25: Thông lượng là gì? Select one: a. Lượng dữ liệu truyền tối đa trong một đơn vị thời gian b. Thời gian chờ của mỗi gói tin khi truyền đi c. Khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng d. Tốc độ (đơn vị bit/sec) mà tại đó các bits được truyền Câu 26: Hãy chọn từ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:" mất tin là nguyên nhân do…của mỗi đường truyền bị đầy ". a.Độ trễ b.Giao thức. c.Hàng đợi. d.Tốc độ. Câu 27: Đặc điểm của bộ nhớ Ram nói chung. a.Cho phép ghi dữ liệu. b.Chỉ cho phép đọc dữ liệu. c. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp. d. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ . Câu 28: Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì? a. giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ b. Chứa các toán hạng là hằng số c. lưu giữ dữ liệu và thời gian truy cập nhanh mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng. d. Lưu giữ các tham số hệ thống. Câu 29: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau có tốc độ truy cập thấp nhất? a. ROM. b. RAM. c. Cache.
d. Ổ đĩa cứng. Câu 30: Số 203.8125(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: a. 10001011.11101(2) b. 11001001.1001(2) c. 11001011.1101(2) d. 11000011.1001(2) Câu 31: Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây? a. 100001011(2) b. 100011101(2) c. 100101011(2) d. 100101001(2) Câu 32: Băng thông là gì? a. Tốc độ (đơn vị bits/sec) mà tại đó các bits được truyền b. Khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng c. Thời gian chờ của mỗi gói tin khi truyền đi d. Lượng dữ liệu truyền tối đa trong một đơn vị thời gian Câu 34: Độ trễ mạng là gì?. a. Là khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng b. Tốc độ truyền mỗi gói tin chậm hơn so với bình thường c. Hàng đợi bị đầy, nên gây hiện tượng trễ mạng d. Gói tin bị mất trong quá trình truyền dữ liệu Câu 35: Khi khởi động vi xử lý sẽ thực hiện chương trình ở đâu trước tiên? a. ROM. b. RAM. c. Ổ đĩa cứng d. Cả 3 câu trên. Câu 37: Đường truyền gói tin bị chậm có nghĩa là xảy ra hiện tượng gì? a. Độ trễ băng thông b. Nút thắt cổ chai trong đường truyền dữ liệu c. Cả hai câu trên đều đúng d. Cả hai câu trên đều sai Câu 38: Số 267(10) tương ứng với giá trị phần nào trong các giá trị sau? a. 100001011(2) b. 101001011(2) c. 100101011(2) d. 100101011(2) Câu 40: Phát biểu “ Tốc độ mà tại đó các bits được truyền giữa bên gửi/ bên nhận” là ? a. Băng thông b. Thông lượng c. Độ trễ d. Mất tin Câu 41: Mạng máy tính là gì? a. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập và thiết bị ngoại vi được kết nối với nhau. b. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập và thiết bị ngoại vi được kết nối với nhau thông qua đường truyền vật lý và tuân theo một quy tắc truyền thông nào đó. c. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua đường truyền vật lý. d. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập và thiết bị ngoại vi được kết nối với nhau thông qua đường truyền vật lý.