PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 20. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 20 - File word có lời giải.doc

1 ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 20 (Đề thi có … trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.  Câu 41:(NB) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ xenlulozơ axetat.B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nitron. Câu 42:(NB) Muối nào sau đây thuộc muối cromat? A. Na 2 CrO 4 . B. Cr 2 (SO 4 ) 3 . C. Na 2 Cr 2 O 7 . D. Cr(OH) 3 . Câu 43:(NB) Canxi hiđroxit còn được gọi với tên nào sau đây? A. Vôi sống. B. Vôi tôi. C. Đá vôi. D. Thạch cao. Câu 44:(VD) Thực hiện phản ứng este hóa giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit axetic, thu được 3,7 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%. Câu 45:(TH) Kim loại nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây? A. CO 2 . B. O 2 . C. Cl 2 . D. N 2 . Câu 46:(NB) Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, độc, có mùi khai và là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. Khí X là A. N 2 . B. NH 3 . C. H 2 S. D. CO 2 . Câu 47:(NB) Số nguyên tử oxi trong phân tử Gly–Ala–Glu là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 48:(NB) Chất nào sau đây thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 2 monosaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 49:(NB) Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là A. FeCO 3 . B. FeS 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 . Câu 50:(NB) Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 51:(NB) Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Câu 52:(TH) Tiến hành các thí nghiệm dưới đây, thí nghiệm tạo thành kim loại là A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO 4 dư. B. Điện phân dung dịch CaCl 2 . C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 dư. D. Điện phân dung dịch AgNO 3 (điện cực trơ). Câu 53:(NB) Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng, như axit fomic có trong nọc kiến; axit axetic có trong giấm ăn (tiếng Latinh acetus: giấm; formica: kiến). Tên thay thế theo danh pháp IUPAC của axit fomic là A. axit etanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit oxalic. Câu 54:(NB) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...,còn được gọi là soda. Công thức của natri cacbonat là A. NaCl. B. NaNO 3 . C. Na 2 CO 3 . D. NaHCO 3 . Câu 55:(TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
2 A. 3Al + 3CuSO 4  Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Cu. B. 8Al + 3Fe 3 O 4 ot  4Al 2 O 3 + 9Fe. C. 2Al 2 O 3 đpnc  4Al + 3O 2 . D. 2Al + 3H 2 SO 4  Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 . Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt hơn Cu? A. Au. B. Ag. C. Fe. D. Al. Câu 57:(NB) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là A. Đun nóng nước cứng. B. Thêm lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH) 2 . C. Giảm nồng độ ion Ca 2+ và Mg 2+ trong nước cứng. D. Cho nước cứng vào dung dịch Na 3 PO 4 . Câu 58:(NB) Kim loại Al tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng có thể sinh ra khí nào sau đây? A. NO 2 . B. S. C. H 2 . D. SO 2 . Câu 59:(NB) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do A. phản ứng màu của protein. B. sự đông tụ của lipit. C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. phản ứng thuỷ phân của protein. Câu 60:(NB) Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội. C. tạo hương thơm mát, dễ chịu. D. tạo màu sắc hấp dẫn. Câu 61:(TH) Chất X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa hai muối. Cho lượng dư chất Y vào Z, thu được dung dịch chứa một muối. Hai chất X và Y lần lượt là A. Fe 3 O 4 và Fe. B. FeO và Fe. C. Fe 3 O 4 và Cu. D. Fe 2 O 3 và Cu. Câu 62:(VD) Trong dung dịch, m gam saccarozơ hòa tan vừa đủ 11,76 gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là A. 82,08. B. 43,20. C. 20,52. D. 77,76. Câu 63:(VD) Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C 15 H 31 COONa, C 17 H 35 COONa, C 3 H 5 (OH) 3 theo tỉ lệ mol (1:2:1). Công thức của X là A. (C 17 H 33 COO) 2 C 3 H 5 OCOC 15 H 31 . B. (C 17 H 31 COO) 2 C 3 H 5 OCOC 15 H 31 . C. (C 15 H 31 COO) 2 C 3 H 5 OCOC 17 H 35 . D. (C 17 H 35 COO) 2 C 3 H 5 OCOC 15 H 31 . Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. Câu 65:(TH) : Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3 , AlCl 3 , NaHSO 4 , NH 4 Cl, FeCl 3 , Na 2 SO 4 và Na 3 PO 4 . Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc thí nghiệm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 66:(VD) Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al 2 O 3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 21,36. B. 16,02. C. 13,35. D. 26,70. Câu 67:(VD) Để phản ứng hết với 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C 2 H 7 N. B. C 3 H 5 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 7 N. Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 69:(VD) Oxi hóa hoàn toàn 11,42 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O 2 , thu được 17,5 gam
3 hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 47,90. B. 29,66. C. 48,66. D. 53,98. Câu 70:(VD) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 2524CHOH,HSOCO(Xúctác, 3CHOHX ñaëc t)Y Công thức của Y là A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 Câu 71:(VDC) Cho E (C 3 H 7 O 2 N) và F (C 5 H 9 O 4 N) là các chất hữu cơ mạch hở, trong đó E là este của một amino axit. Cho các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ phương trình): (1) E + NaOH → X + Y (2) F + 2NaOH → X + Z + Y (3) X + 2HCl → T + NaCl (4) Z + HCl → Q + NaCl Biết X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch chất Q trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (b) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của Q. (c) Chất X và chất Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Chất T là α-amino axit. (e) Dung dịch chất Y được sử dụng làm cồn sát trùng trong y học. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 72:(VD) Để pha dung dịch chất chỉ thị màu phenolptalein, người ta cân 0,1 gam phenolptalein và hòa tan trong 100ml etanol. Phenolptalein có vùng pH đổi màu từ 8,2 đến 9,8. Với dung dịch có pH < 8,2 thì phenolptalein không có màu. Với dung dịch có pH > 9,8 thì phenolptalein có màu tím sen. Còn dung dịch có pH trong khoảng 8,2 – 9,8 thì phenolptalein có màu trung gian giữa không màu và màu tím sen nên có màu tím sen rất nhạt. Đem trộn 100ml dung dịch HNO 3 0,05M với 600ml dung dịch Ca(OH) 2 có pH = 12, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 700ml dung dịch D. Thêm vào dung dịch D vài giọt dung dịch phenolptalein thì màu của dung dịch sẽ như thế nào? A. Sẽ không có màu, vì pH dung dịch D < 8,2. B. Sẽ có màu tím sen rất nhạt, vì pH dung dịch D nằm trong khoảng 8,2 – 9,8. C. Sẽ có màu tím sen, vì pH dung dịch D > 9,8. D. Sẽ không có màu, vì có sự trung hòa vừa đủ, pH dung dịch D = 7. Câu 73:(VD) Tiến hành phản ứng của Fe với O 2 như hình vẽ sau: Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng. (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy thành cục. (c) Vai trò của lớp cát ở đáy bình là để tránh vỡ bình. (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt. (e) Dây sắt được cuộn thành hình lò xo để tăng diện tích giữa Fe và khí O 2 . Số phát biểu sai là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 74:(VDC) Chia hỗn hợp A gồm Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeO, Fe(OH) 3 và FeCO 3 thành hai phần. Hòa tan hoàn toàn phần 1 bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,448 lít khí và dung dịch B, cô cạn dung dịch B thu được m gam muốiC. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch D và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm CO 2 và SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ) có tỉ khối so với H 2 bằng 28, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.