PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 42. NHIỄM SẮC THỂ VÀ BỘ NHIỄM SẮC THỂ - HS.docx

BÀI 42. NHIỄM SẮC THỂ VÀ BỘ NHIỄM SẮC THỂ I. NHIỄM SẮC THỂ 1. Khái niệm nhiễm sắc thể (NST) - NST là cấu trúc mang gene nằm trong nhân tế bào, là cơ sở vật chất chủ yếu của tính di truyền ở cấp độ tế bào của sinh vật nhân thực. - Khi nhuộm tế bào bằng thuốc nhuộm kiềm tính, người ta quan sát dưới kính hiển vi quang học thấy các thể bắt màu đậm. Các thể này được gọi là nhiễm sắc thể (chromosome). Hình. Nhiễm sắc thể ở người bình thường dưới kính hiển vi

Hình. Bộ nhiễm sắc thể của hai loài mang - Bộ NST gồm các cặp NST tương đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, kí hiệu là 2n. - Trong các giao tử, số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào sinh dưỡng, gọi là bộ NST đơn bội, kí hiệu là n. Hình. Bộ nhiễm sắc thể ở người 2. Tính chất đặc trưng của bộ NST - Mỗi loài sinh vật có một bộ NST riêng, đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc của NST. Các cá thể cùng loài đều mang bộ NST đặc trưng của loài. Ví dụ: Các giống ngô hiện nay được trồng ở nhiều quốc gia đều có bộ NST 2n = 20; nhiều giống chó nhà được nuôi ở nhiều nơi trên thế giới đều có bộ NST 2n = 78,... - Sự khác nhau về số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội giữa các loài sinh vật không phản ánh sự khác nhau về mức độ tiến hoá (thời kì phát sinh loài) giữa chúng. - Bộ NST của các loài có thể giống nhau về số lượng NST nhưng hình dạng và đặc biệt là cấu trúc NST sẽ khác nhau.
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nhiễm sắc thể là cấu trúc A. mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm RNA và protein loại hemoglobin. B. mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm DNA và protein loại hemoglobin. C. mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm RNA và protein loại histone. D. mang thông tin di truyền của tế bào, được cấu tạo gồm DNA và protein loại histone Câu 2. Trong mỗi loài sinh vật chứa bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về A. số lượng và hình dạng.                                B. cấu trúc và số lượng. C. cấu trúc và hình dạng.                                 D. hình thái và hình dạng. Câu 3. Tính chất đặc trưng của NST là A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào B. bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ C. tế bào của mỗi loài sinh vật có một bô NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định) D. NST không có tính chất đặc trưng. Câu 4. NST là cấu trúc có ở  A. bên ngoài tế bào.                                         B. trong các bào quan. C. trong nhân tế bào.                                       D. trên màng tế bào. Câu 5. NST trong tế bào sinh dưỡng (tế bào soma) có A. dạng hình que.                                      B. dạng hình chữ V. C. bộ nhiễm sắc thể đơn bội.                      D. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. Câu 6. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể của mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc A. từ bố. B. từ mẹ  C. một từ bố, một từ mẹ. D. không có nguồn gốc. Câu 8. Dạng NST chỉ chứa một sợi nhiễm sắc là NST dạng A. đơn. B. kép. C. đơn bội. D. lưỡng bội. Câu 9. Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là A. nhiễm sắc thể. B. nucleic acid. C. nucleotide. D. ribosome. Câu 10. Một NST có dạng điển hình gồm các thành phần A. tâm động, chromatid, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc. B. tâm động, chromatid, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản. C. tâm động, chromatid, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai. D. tâm động, chromatid, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc. Câu 11. Tâm động là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.