Nội dung text CKII-VL10-ĐỀ SỐ 2-MỚI-24.docx
2) Ma trận đặc tả TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức cần kiểm tra, đánh giá Số câu 1 Năng lượng. Công. Công suất. 1.1. Năng lượng. Công cơ học. Nhận biết - Nêu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. - Biểu thức tính công, đơn vị đo công Thông hiểu - Nhận biết được sự chuyển hóa các loại năng lượng - Từ các ví dụ đơn giản nêu được quy trình chuyển hoá năng lượng và định luật bảo toàn năng lượng. 2 1.2. Công suất. Vận dụng - Vận dụng được công thức tính công suất. - Vận dụng mối liên hệ công suất với tích của lực và tốc độ để giải thích vì sao sử dụng líp nhiều tầng trong xe đạp thể thao, đường dốc đi số nhỏ… 1 1.3. Động năng, thế năng Nhận biết - Nêu được công thức tính động năng, thế năng, định nghĩa, đơn vị. - Công thức mối liên hệ giữa động năng với công của lực; thế năng với công của lực thể. Thông hiểu - Tính toán động năng và thế năng trong các trường hợp đơn giản. Vận dụng - Vận dụng được được công thức tính động năng; thế năng. 15 1.4. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ năng, đơn vị; phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng. Thông hiểu - Tính cơ năng trong các bài tập đơn giản. - Phân tích được sự chuyển hoá động năng và thế năng của vật trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải thích một số tình huống trong đời sống. - Vận dụng giải quyết các bài toán năng lượng. 1.5. Hiệu suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa hiệu suất, công thức tính. Vận dụng - Đề xuất phương án giảm năng lượng hao phí khi sử dụng các thiết bị. - Vận dụng kiến thức về hiệu suất để tính phần năng lượng có ích và hao phí trong quá trình hoạt động của các thiết bị. 2 Động lượng. 2.1. Động lượng. Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí và định nghĩa động lượng.
- Từ khái niệm xung lượng của lực, nêu được đơn vị đo. - Chứng minh mối liên hệ giữa xung lượng và độ biến thiên động lượng. Thông hiểu - Tính động lượng của vật, xung lượng của lực trong các trường hợp đơn giảm. Vận dụng - Vận dụng được công thức tính động lượng. 8 2.2. Định luật bảo toàn động lượng. Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng trong hệ kín. - Công thức tính vận tốc vật khi va chạm mềm, va chạm đàn hồi. Thông hiểu - Rút ra được được sự thay đổi năng lượng trong một số trường hợp va chạm đơn giản. Vận dụng - Đề xuất được phương án xác định vận tốc của vật khi va chạm mềm và va chạm đàn hồi dựa vào « bộ thíết bị đo kĩ thuật số tích hợp ». - Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài tập. - Giải thích được chuyển động của tên lửa trước và sau khi phụt khí ; chuyển động của bi-a trước và sau va chạm… 2.3. Thực hành: Xác định động lượng của vật trước và sau va chạm. Vận dụng - Sử dụng kiến thức về động lượng để xử lý số liệu kết quả thí nghiệm. - Tính sai số của thí nghiệm. - Tính giá trị trung bình của kết quả đo. 1 3 Chuyển động tròn. 3.1. Động học của chuyển động tròn đều Nhận biết - Nêu được định nghĩa của chuyển động tròn, tròn đều. - Nêu được định nghĩa, công thức, đơn vị đo của tốc độ,tốc độ góc, vận tốc. Thông hiểu - Vận dụng để giải các bài tập đơn giản. 8 3.2. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm. Nhận biết - Nêu được công thức tính lực hướng tâm, gia tốc hướng tâm, đơn vị đo. Thông hiểu - Vận dụng được biểu thức a = rω 2 , a = v 2 /r; F = mrω 2 , F = mv 2 /r để giải bài tập đơn giản. - Xác định được lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong các trường hợp cụ thể. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế: đường cong thì nghiêng vào tâm; giảm tốc khi cua, cơ chế thùng giặt quần áo… 4 Chất rắn, chất lỏng 4.1. Biến dạng của vật rắn Nhận biết - Nêu được sự biến dạng kéo, biến dạng nén; mô tả được các đặc tính của lò xo: giới hạn đàn hồi, độ dãn, độ cứng. 3