Nội dung text ĐỀ SỐ 34 - GV.docx
Câu 6. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. look around B. get used to C. turn off D. cut down on Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm Câu 7. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. look up B. get around C. cheer up D. turn down Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 8. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. belong to B. carry out C. get involved with D. result from Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 9. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. get used to B. turn off C. look forward to D. figure out Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với Câu 10. Many historical events _______ significant societal changes. A. hang out with B. get back C. look up D. lead to Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 11. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. try out B. turn up C. work out D. get back Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 12. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. work out B. turn up C. get around D. run out of
Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 13. It's important to _______ dangerous situations. A. belong to B. get involved with C. keep away from D. speed up Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách Câu 14. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. keep away from B. get involved with C. speed up D. rush into Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 15. It's important to _______ before making big decisions. A. belong to B. lead to C. get involved with D. make up one's mind Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 16. This antique vase _______ my grandmother. A. works out B. gets around C. turns up D. belongs to Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về Câu 17. Many people _______ the flu during winter months. A. hand down B. work out C. get back D. come down with Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 18. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. get around C. pass down D. look forward to Lời giải