Nội dung text 180 cau TN chuong Kim loai (tl tham khảo).doc
Trang 1/12 - Mã đề thi 001 PHÒNG GD & ĐT TIÊN DU TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ Tên học phần: Hóa 9 Kim loại Thời gian làm bài: 30 phút; (181 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Đốt nóng một tờ giấy bạc làm bằng nhôm thấy phần không tiếp xúc với ngọn lửa cũng bị nóng lên, thí nghiệm trên chứng tỏ nhôm có tính chất A. dẫn điện. B. dẫn nhiệt. C. ánh kim. D. tính dẻo. Câu 2: Những kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe;Al. B. Cu; Fe. C. Ag; Al. D. Cu; Al. Câu 3: Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết: Mức độ hoạt động hóa học của kim loại (1) từ trái sang phải. Kim loại đứng trước (2) phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành (3) và giải phóng hiđro. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit (HCl; H 2 SO 4 loãng...) giải phóng (4). Kim loại đứng trước (trừ Na; K) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi (5). Các số 1;2;3;4;5 lần lượt là: A. giảm dần, magie, kiềm, khí hiđro, dung dịch muối. B. magie, giảm dần, kiềm, khí hiđro, dung dịch muối. C. kiềm, magie, giảm dần, khí hiđro, dung dịch muối. D. giảm dần, magie, khí hiđro, dung dịch muối, kiềm. Câu 4: Dãy kim loại tác dụng được với Pb(NO 3 ) 2 là: A. Mg; Al; Zn; Fe. B. K; Mg; Al; Zn. C. K; Al; Zn; Cu. D. Mg; Al; Cu; Ag. Câu 5: Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, nhôm đứng ở vị trí nào? A. sau kẽm, trước magie. B. sau magie; trước kẽm. C. sau sắt; trước kẽm. D. sau kẽm; trước sắt Câu 6: Để phân biệt được kim loại nhôm với sắt, có thể sử dụng A. dung dịch kiềm. B. dung dịch muối magie. C. dung dịch muối kẽm. D. dung dịch axit sunfuric Câu 7: Cho 5,4g bột nhôm vào dung dịch bạc nitrat dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa bạc ? A. 648g. B. 6,48g C. 64,8g D. 0, 648g Câu 8: Đốt sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ. Công thức hóa học của oxit sắt từ là: A. FeO. B. Fe 2 O 3 . C. Fe 3 O 4 . D. Fe(OH) 2 . Câu 9: Cho sơ đồ: X → XCl 2 → X(NO 3 ) 2 → X ↓ XCl 3 →X(OH) 3 →X 2 O 3 →X X là: A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 10: Hãy hoàn thành đoạn sau: (1)và (2) đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác nhưng trong gang cacbon chiếm từ (3), còn trong thép hàm lượng cacbon (4). Các số 1;2;3;4 lần lượt là: A. gang; thép; 2-5%; dưới 2%. B. gang; thép; 2-5%; trên 2%. C. gang; thép; 3-6%; dưới 2%. D. gang; thép; dưới 2%; trên 2%. Câu 11: Cách làm nào sau đây không giúp cho việc bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn? A. thả đinh sắt trong nước có hoà tan khí oxi. B. bôi dầu mỡ vào cuốc, xẻng. C. thêm vào thép một số kim loại như crom, niken.
Trang 3/12 - Mã đề thi 001 Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhômvào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là: A. 4,05 B. 4,5 C. 5,04 D. 5,4 Câu 27: Trong dãy biến hoá sau: Al + O 2 X + HCl Y X, Y lần lượt là: A. Al 2 O 3 , AlCl 3 B. Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 C. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 D. Al 2 O 3 , Al(NO 3 ) 3 Câu 28: Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl có dư. Sau phản ứng thu được 12,7 gam một muối khan. Công thức của oxit sắt ban đầu và số mol HCl phản ứng là: A. FeO và 0,1 mol HCl B. Fe 2 O 3 và 0,2 mol HCl C. Fe 3 O 4 và 0,25 mol HCl D. Fe 3 O 4 và 0,3 mol HCl Câu 29: Số nguyên tử sắt có trong 2,8gam sắt là: A. 0,1. 10 23 B. 0,2.10 23 C. 0,3.10 23 D. 0,4.10 23 Câu 30: Cho Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HCl. Sản phẩm thu được là A. FeCl 2 , H 2 O B. FeCl 3 , H 2 O C. FeCl 2 , FeCl 3 , H 2 D. FeCl 2 , FeCl 3 , H 2 O Câu 31: Đồ dùng bằng nhôm không bị gỉ nếu: A. Sau khi dùng rửa sạch, để khô. B. Sau khi đun nấu thức ăn mặn để nguyên không rửa. C. Ngâm trong nước tự nhiên lâu ngày. D. Ngâm trong nước muối một thời gian. Câu 32: Trong 2 sơ đồ phản ứng điều chế chất A trực tiếp như sau: Fe 2 O 3 → A Fe → A A là chất nào trong số các chất sau: A. FeCl 2 B. Fe SO 4 C. FeCl 3 D. Fe(OH) 3 Câu 33: Ngâm một đinh sắt có khối lượng 4 gam trong dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, làm khô, cân nặng 4,2 gam. Khối lương muối sắt thu đựơc là: A. 1,4 gam B. 2.8 gam C. 3,2 gam D. 3,8 gam Câu 34: Chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các chất trong dãy chất sau: Mg, Al, Al 2 O 3 A. NaOH B. HCl C. NaCl D. H 2 O Câu 35: Có dung dịch muối AlCl 3 lẫn tạp chất là CuCl 2 . Dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm ? A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng vào một lượng bột sắt, sau một thời gian, bột sắt tan hoàn toàn và người ta thu được 0,075 mol H 2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là: A. 4,3 g B. 4,0 g C. 4,1 g D. 4,2 g Câu 37: Ngâm 16,6 gam hỗn hợp bột các Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt trong hỗn hợp là: A. 30% và 70% B. 32,5% và 67,5% C. 40% và 60% D. 50% và 50% Câu 38: Nhúng một lá đồng trong dung dịch AgNO 3 sau một thời gian lấy lá đồng ra rửa sach làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam. Khối lượng của lá đồng đã tham gia phản ứng là: A. 0,64 gam B. 0,84 gam C. 0,96gam D. 1,28 gam Câu 39: Cho 9,2 gam một kim loại hoá trị I phản ứng với khí clo dư sau phản ứng thu được 23,4 gam muối. A là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A. Na B. K C. Li D. Ba Câu 40: A là một loai quặng sắt có chứa 30% Fe 2 O 3 . khối lượng Fe có thể điều chế từ một tấn A là: A. 0. 12 tấn B. 0,18 tấn C. 0,21 tấn D. 0.28 tấn Câu 41: Tính chất nào sau đây không phải của của kim loại? A. Có tính dẻo. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Có ánh kim.