PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ ÔN THI THPT QG 2025 SỐ 03.docx

ĐỀ ÔN THI THPT QG 2025 SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 332yxx . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; . Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số 31 2 x y x    là đường thẳng A. 3y . B. 2x . C. 3x . D. 2y . Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số  2 1 cos sinfxx x là A. sincotxxC . B. sincotxxC . C. sincotxxC . D. sincotxxC . Câu 4: Trong không gian ,Oxyz mặt phẳng :210xyz đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;0;0M B. 0;2;0N . C. 1;2;1P . D. 1;2;1Q . Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 213 : 121 xyz d   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? A. 22;1;1.u B. 41;2;3.u C. 31;2;1.u D. 12;1;3.u Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222():2270Sxyzxz . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . Câu 7: Cho hai biến cố ,AB với P0,6;P|0,7BAB và P|0,4AB . Khi đó PA bằng A. 0,7 . B. 0,4 . C. 0,58 . D. 0,52 . Câu 8: Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7.
Câu 9: Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau: Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19. Câu 10: Cho hàm số fx liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,0,1yfxyx và 4x (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A.  14 11 Sfxdxfxdx    . B.  14 11 Sfxdxfxdx    . C.  14 11 Sfxdxfxdx    . D.  14 11 Sfxdxfxdx    . Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. xs161,4 B. xs14,48 . C. xs8,2 D. xs3,85 Câu 12: Mức cường độ âm L ( đơn vị dB) được tính bởi công thức 1210log 10 I L  , trong đó I ( đơn vị: 2 W/m ) là cường độ của âm (Nguồn: R. Larson and B.Edwards, Calculus 10e Cengage). Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 90 dB. Nếu bật cả hai loa thì cường độ âm tác động vào tai người bằng tổng cường độ âm của hai loa đó. Khi bật cả hai loa thì người đó nghe được âm có mức cường độ là A. 170 . B. 85 . C. 80,6 . D. 90,4 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 20242025 : 212 xyz   và mặt phẳng :2210Pxyz . Xét các vectơ 2;1;2u→ , 2;2;1n→ . a) u→ là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b) n→ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . c) 8cos, 9P . d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng P bằng khoảng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Câu 2: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau. x  1 1  '()fx  0  0  ()fx 142 38 8 14 a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14). b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8. c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38. d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Câu 3: Một vật chuyển động với gia tốc 2()2cos m/satt . a) Tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng 0 . Khi đó, vận tốc của vật được biểu diễn bởi hàm số ()2sin( m/s)vtt . b) Vận tốc của vật tại thời điềm 2 π t là 1 m/s . c) Quãng đường vật đi được từ thời điểm 0( s)t đến thời điểm (s)tπ là 4 m . d) Quãng đường vật đi được từ thời điểm 2 π t (s) đến thời điểm 3 4 π t (s) là 2m . Câu 4: Để nghiên cứu sự phát triển của một loại cây, người ta trồng hạt giống của loại cây đó trên hai lô đất thí nghiệm M, N khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của cây đó trên các lô đất M và N lần lượt là 0,56 và 0,62. Lặp lại thí nghiệm trên với đầy đủ các điều kiện tương đồng. Xét các biến cố: A: “Cây phát triển bình thường trên lô đất M”; B: “Cây phát triển bình thường trên lô đất N”. a) Các cặp biến cố A và B, A và B là độc lập. b) Hai biến cố CAB và DAB không là hai biến cố xung khắc. c) P( A ) = 0,56; P( B ) = 0,62. d) Xác suất để cây chỉ phát triển bình thường trên một lô đất là 0,4856.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm 2 , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 2: Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được (đơn vị cm 3 , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 3: Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, xét các đường thẳng đi qua hai nút lưới (mỗi nút lưới là đỉnh của hình lập phương), người ta đưa ra một cách kiểm tra độ lệch về phương của hai dường thẳng bằng cách gắn hệ tọa độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và tìm vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Giả sử, đường thẳng a đi qua hai nút lưới 1;1;2M và 0;3;0N , đường thẳng b đi qua hai nút lưới 1;0;3P và 3;3;9Q . Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị của độ thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng n ( n là số tự nhiên). Giá trị của n bằng bao nhiêu Câu 4: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh Khánh Hòa nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu nhiên một người dân của tỉnh Khánh Hòa thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %? Câu 5: Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là hình vuông và diện tích bề mặt bằng như Hình 1.17. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi thể tích của chiếc hộp là lớn nhất.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.