PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GK2 - HÓA HỌC 10 - Dùng chung 3 sách - Theo CV7991 - Đề 14.docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Mg = 24, Cl = 35,5, Cu = 64, Zn = 65. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Số oxi hóa của chromium trong phân tử CrO 3 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. Câu 2. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá là không đúng? A. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau. B. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0. C. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion. D. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1. Câu 3. Cho quá trình Fe 2+  → Fe 3+  + 1e, quá trình này còn được gọi là A. quá trình oxi hóa.                                        B. quá trình khử.            C. quá trình nhận proton.                                  D. quá trình tự oxi hóa – khử. Câu 4. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. AgNO 3  + KBr  AgBr + KNO 3 .                 B. Ba(OH) 2  + H 2 SO 4    BaSO 4  + 2H 2 O. C. CH 4  + 2O 2   ot   CO 2  + 2H 2 O. D. CaCO 3  ot  CaO + CO 2 . Câu 5. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ D. Phản ứng trao đổi. Câu 6. Cho phản ứng sau: 3Cl 2  + 6KOH  ot   5KCl + KClO 3  + 3H 2 O. Tỉ lệ số nguyên tử chloride bị khử và số nguyên tử chloride bị oxi hoá tương ứng là A. 1 : 2.     B. 1 : 5. C. 2 : 1. D. 5 : 1. Câu 7. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng N 2 (g) + O 2 (g)  2NO(g); 0 r298H179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành là không đúng? A. Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định. B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng 0. D. Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn là  0 r298H . Câu 9. Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là A.  000 r298f298f298HH(sp)H(cd). B.  000 r298f298f298HH(cd)H(sp). C.  000 f298r298r298HH(sp)H(cd). D.  000 f298r298r298HH(cd)H(sp). Câu 10. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 11. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
A. nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi. B. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi. C. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi. D. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn. Câu 12. Phản ứng tổng hợp ammonia: N 2 (g) + 3H 2 (g)  2NH 3 (g).               Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N; N – H và H – H lần lượt là 946; 391 và 436. Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. +92 kJ.    B. –92 kJ. C. +46 kJ. D. –46 kJ. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. b. Chất oxi hóa là chất nhường electron. c. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng phải có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. d. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng tạo ra chất kết tủa, chất khí hay nước. Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau đây (ở điều kiện chuẩn): (1) 2H 2 (g) + O 2 (g)  2H 2 O(l) 298o r = –571,6 kJ. (2) CaCO 3 (s)  CaO(s) + CO 2 (g) 298o r = 179,2 kJ. (3) CaO(s) + H 2 O(l)  Ca(OH) 2 (aq) 298o r = –653,1 kJ. a. Phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. b. Các phản ứng (1) và (3) là phản ứng tỏa nhiệt. c. Về mặt năng lượng, phản ứng (3) thuận lợi hơn phản ứng (1) và (2). d. Nhiệt tạo thành chuẩn của H 2 O(l) là –571,6 kJ mol -1 . Câu 3. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Nung NH 4 Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH 3 (g) là phản ứng tỏa nhiệt. b. Cồn cháy trong không khí là phản ứng tỏa nhiệt. c. Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật là phản ứng thu nhiệt. d. Phản ứng tạo gỉ sắt là phản ứng thu nhiệt. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Trong quá trình sản xuất nitric acid xảy ra những quá trình sau đối với nitrogen: (1)(2)(3)(4) 2323NNHNONOHNO Có bao nhiêu phản ứng nguyên tố nitrogen đóng vai trò chất khử? Câu 2. Quá trình hoà tan calcium chloride trong nước: CaCl 2 (s)  Ca 2+ (ag) + 2Cl - (ag) 0 r298ΔH = ? Chất CaCl 2 Ca 2+ Cl - 0 f298ΔH (kJ/mol) -795,0 -542,83 -167,16 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình theo đơn vị kJ. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3. Khi cho Cu 2 S tác dụng với HNO 3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Cu(NO 3 ) 2 , H 2 SO 4 , NO và H 2 O. Số electron mà 1 mol Cu 2 S đã nhường là bao nhiêu? Câu 4. Một mẫu cồn X (thành phần chính là C 2 H 5 OH) có lẫn methanol (CH 3 OH). Đốt cháy 10g cồn X tỏa ra nhiệt lượng 291,9 kJ. Xác định phần trăm tạp chất methanol trong X (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) biết rằng: CH 3 OH (l) + 3 2 O 2 (g)  CO 2 (g) + 2H 2 O; 716/HkJmol

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.