PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 제1과 초급2.pptx



Kết hợp với A/V biểu hiện thời điểm xảy ra một sự việc nào đố hoặc thời điểm tiếp tục một trạng thái nào đó 1 A/V-(으)ㄹ때 2 3 Dịch : khi, lúc Ví dụ : Khi nghe nhạc tâm trạng tôi rất vui. 음악을 들을 때 기분이 좋아요. Tôi nghe nhạc khi tập thể thao 나는 운동할 때 음악을 들어요. 슬플 때 놀러가는 것을 좋아해요. Khi buồn tôi thích đi chơi
A/V- 았/었을 때, phân biệt : 1 MỞ RỘNG 았/었을 때 ám chỉ hành động đó đã xảy ra, đã được thực hiện rồi, có thể là đã dừng và kết thúc : “khi đã” 을/ㄹ 때 Mang tính chất nói về thời khắc, thời điểm lúc đó “đang xảy ra, đang diễn ra” cái hành động đó. 저녁을 먹을 때 손님이 오셨어요. Khi tôi đang ăn cơm thì có khách tới. (khách tới trong lúc đang ăn) 공원에 도착했을 때는 아침이었어요.. Khi đến công viên đã là buổi sáng (hiểu là tới công viên, tới rồi, dừng chân rồi và lúc đó đã là buối sáng)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.