PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 59. Bài 11. Oxide..docx

DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - HÓA HỌC – CÁNH DIỀU - NHÓM THẦY DTT Giáo viên thực hiện: Võ Thị Ngọc Diễm Trang 1 BÀI 11: OXIDE A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM OXIDE Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Ví dụ: Al 2 O 3 (aluminium oxide), CO 2 (carbon dioxide), SiO 2 (silicon dioxide), CuO (copper(II) oxide), P 2 O 5 (phosphor pentoxide), NO 2 (nitrogen dioxide), N 2 O 5 ( dinitrogen pentoxide),... II. PHÂN LOẠI OXIDE Dựa vào khả năng phản ứng với acid và base, oxide được phân chia thành bốn loại: + Oxide base (basic oxides) là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Ví dụ: CuO (copper(II) oxide), CaO (calcium oxide), MgO, Na 2 O (Sodium oxide), K 2 O, BaO, FeO,... + Oxide acid (acidic oxides) là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. Ví dụ: CO 2, SO 2 , SO 3 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 ,... + Oxide lưỡng tính (amphoteric oxides) là những oxide tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base tạo thành muối và nước Ví dụ: Al 2 O 3 , ZnO, Cr 2 O 3 .... + Oxide trung tính (neutral oxides) là những oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base Ví dụ: CO, NO, N 2 O, ... 1. Oxide base (basic oxide) Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo ra muối và nước. Ví dụ: CuO + HCl → CuCl 2 + H 2 O 2. Oxide acid (acidic oxide) Oxide acid tác dụng với dung dịch base tạo ra muối và nước. Ví dụ: CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O

DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - HÓA HỌC – CÁNH DIỀU - NHÓM THẦY DTT Giáo viên thực hiện: Võ Thị Ngọc Diễm Trang 3 Câu 5. [CD – SGK trang 60]: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản ứng với các chất sau: SO 2 , CO 2  và SO 3 . Hướng dẫn giải 2232 2232 3242 KOH+SOKSO+HO 2KOH+COKCO+HO 2KOH+SOKSO+HO ¾¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾¾® C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC (KHÔNG CÓ) D. SOẠN 5 CÂU TỰ LUẬN TƯƠNG TỰ Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào là oxide: P 2 O 5 , NaOH, CO 2 , ZnCl 2 , K 2 O, SO 3 , FeSO 4 , CO, CuO, BaO, H 2 SO 4 , PbCl 2 ? Hướng dẫn giải Chất oxide trong dãy là: P 2 O 5 , CO 2 , K 2 O, SO 3 , CO, CuO, BaO. Câu 2: Vì sao tại các kho chứa than tổ ong không được sắp xếp than thành những đống lớn? Hướng dẫn giải Do than (C) tác dụng chậm với O 2 trong không khí tạo ra CO 2 , phản ứng tỏa nhiệt. Nhiệt tỏa ra được tích góp dần, khi đạt tới nhiệt độ cháy thì than sẽ tự bốc cháy. Câu 3: Mưa axit là hàm lượng nước mưa có chứa hàm lượng axit cao hơn bình thường. Mưa axit ảnh hưởng đến đất đai, cây trồng, các công trình xây dựng. Nguyên nhân gây ra mưa axit là do hoạt động sản xuất công nghiệp, từ phương tiện giao thông quá trình phun trào núi lửa, cháy rừng… sản sinh ra các khí gây hiện tượng mưa axit. Thành phần chính của mưa acid là một số oxide. Vậy đó là những oxide nào? Hướng dẫn giải Thành phần chính của mưa acid là oxide NO 2 , SO 2 . Câu 4: Trong sản xuất rượu vang, oxide nào được dùng làm chất chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó có thể lưu trữ rượu được lâu hơn. Tuy nhiên, lượng oxide có trong rượu phải được kiểm soát một cách nghiêm ngặt để không làm ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - HÓA HỌC – CÁNH DIỀU - NHÓM THẦY DTT Giáo viên thực hiện: Võ Thị Ngọc Diễm Trang 4 Hướng dẫn giải Oxide được dùng làm chất chống oxi hóa, ức chế một số loại vi khuẩn, do đó có thể lưu trữ rượu được lâu hơn là SO 2 . Câu 5: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch HCl phản ứng với các chất sau: Na 2 O, CaO, MgO, Fe 2 O 3 Hướng dẫn giải 22222HCl +NaO 2NaCl +HO2HCl + CaO CaCl+HO®® 2223322HCl + MgO MgCl+HO6HCl+FeO 2FeCl+3HO®® E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Soạn 15 câu trắc nghiệm: + (5 câu hiểu + 3 câu vận dụng = 8 câu (có 3 câu có ứng dụng thực tế hoặc hình ảnh, phát triển năng lực). MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết) Câu 1. Oxide là A. Hỗn hợp các nguyên tố oxygen với một số nguyên tố hóa học khác. B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác. C. Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác. D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác. Câu 2. Oxide base là A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid. D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối. Câu 3. Oxide acid là A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid. D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối. Câu 4. Oxide lưỡng tính là A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. C. Những oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid. D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối. Câu 5. Oxide nào sau đây là oxide acid? A. SO 2 . B. Na 2 O. C. Al 2 O 3 . D. CO. Câu 6. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính? A. SO 2 . B. Na 2 O. C. Al 2 O 3 . D. CO. Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính? A. SO 2 . B. Na 2 O. C. Al 2 O 3 . D. CO. MỨC ĐỘ 2: HIỂU (5 câu) Câu 8. Một oxide được sử dụng phần lớn để sản xuất H 2 SO 4 . Ngoài ra, oxide đó còn được dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, làm chất diệt nấm mốc. Oxide đó là A. SO 2 . B. BaO. C. Al 2 O 3 . D. MgO.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.