PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GIAI THICH CHI TIET_TEST 1-10 (FULL 1-7).pdf

0GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 1 of 72 TEST 1 – PART 1 (A) She's eating in a picnic area. Cô ấy đang ăn ở khu dã ngoại. (B) She's waiting in line at a food truck. Cô ấy đang xếp hàng chờ mua đồ ăn ở xe tải bán đồ ăn (C) She's wiping off a bench. Cô ấy đang lau một cái ghế. (D) She's throwing away a plate. Cô ấy đang ném đi một cái đĩa. (A) Vehicles are entering a parking garage. Các phương tiện đang vào bãi đỗ xe. (B) Clothes hangers are scattered on the ground. Những chiếc móc treo quần áo nằm rải rác trên mặt đất. (C) Empty racks are lined up next to a building. Các giá đỡ trống được xếp cạnh một tòa nhà. (D) Clothing is being displayed under a tent. Quần áo đang được trưng bày dưới lều. (A) The man is brushing snow off the roof of a car. Người đàn ông đang phủi tuyết khỏi nóc ô tô. (B) The man is standing in the snow beside a car. Người đàn ông đang đứng trong tuyết cạnh một chiếc ô tô. (C) The man is shoveling snow from a walkway. Người đàn ông đang xúc tuyết trên lối đi. (D) The man is running through the snow. Người đàn ông đang chạy băng qua tuyết. (A) Potted plants have been suspended from a ceiling. Những chậu cây được treo trên trần nhà. (B) Chairs have been stacked in front of an entryway. Những chiếc ghế được xếp trước một lối vào. (C) A computer station has been set up on a desk. Một trạm máy tính đã được thiết lập trên bàn làm việc. (D) A rug has been rolled up against a wall. Một tấm thảm đã được cuộn lại dựa vào tường.
0GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 2 of 72 (A) Some workers are hanging art in a gallery. Một số công nhân đang treo tác phẩm nghệ thuật trong phòng trưng bày. (B) Two of the people are having a conversation. Hai người đang nói chuyện. (C) One of the men is rearranging cushions on a sofa. Một người đàn ông đang sắp xếp lại những chiếc đệm trên ghế sofa. (D) One of the men is painting a picture. Một người đàn ông đang vẽ một bức tranh. (A) One of the men is sweeping a patio. Một trong những người đàn ông đang quét sân. (B) One of the men is replacing some flooring. Một trong những người đàn ông đang thay một số sàn nhà. (C) A door has been taken off its frame. Một cánh cửa đã bị tháo ra khỏi khung. (D) A light fixture has been left on the ground. Một chiếc đèn chiếu sáng đã bị bỏ lại trên mặt đất. TEST 1 – PART 2 7. W-Br How old is this building? M-Au (A) To ship some materials. (B) About ten years old. C. Company offices, I think. 7. W-Br Tòa nhà này xây dựng bao lâu rồi? M-Au (A) Vận chuyển một số vật liệu. (B) Khoảng mười năm. (C) Văn phòng công ty, tôi nghĩ vậy. 8. W-Am Can you come to my jazz performance tonight? M-Cn (A) I'm sorry I was late for the meeting. (B) Mostly just local musicians. (C) Sure, I'll be there! Từ vựng: Performance (n) buổi biểu diễn 8. W-Am Bạn có thể đến buổi biểu diễn nhạc jazz của tôi tối nay không? M-Cn (A) Tôi xin lỗi vì đã đến trễ cuộc họp. (B) Hầu hết chỉ là nhạc sĩ địa phương. (C) Chắc chắn tôi sẽ ở đó. 9. Which apartment submitted a work order? W-Am (A) It's what you did for a living. (B) Submit your assignment here. (C) It came from the tenants in B23. Từ vựng:  submit = turn in = hand in = file (v) nộp 9. Căn hộ nào nộp lệnh thi công? (A) Đó là công việc bạn làm để kiếm sống. (B) Gửi hồ sơ của bạn ở đây. (C) Nó đến từ những người thuê nhà ở B23.
0GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 3 of 72  A work order: lệnh/ đơn giao việc, yêu cầu công việc  Assignment (n) nhiệm vụ, công việc được giao 10. M-Cn Will you contact the vendor about changing our delivery date? W-Br (A) Of course, I'll take care of it. (B) An e-mail receipt. (C) Could I get change for a dollar? Từ vựng:  Contact (v) = reach (v) = connect (v) liên hệ  Vedor (n) = supplier (n) nhà cung cấp  Delivery date/ time: ngày giao hàng 10. M-Cn Bạn có liên hệ với nhà cung cấp về việc thay đổi ngày giao hàng không? (A) Tất nhiên là tôi sẽ lo việc đó. (B) Biên nhận qua email. (C) Tôi có thể đổi lấy một đô la được không? 11 M-Au Why was the maintenance worker here? W-Am (A) No, he didn't. (B) From three o'clock until four. (C) Because a light needed to be fixed. Từ vựng:  the maintenance worker/technicial: công nhân/ nhân viên bảo trì  because (conj.) bởi vì + mệnh đề  fix (v) = repair (v) sửa 11. M-Au Tại sao nhân viên bảo trì lại ở đây? W-Am (A) Không, anh ấy đã không làm thế. (B) Từ 3 giờ đến 4 giờ. (C) Bởi vì một cái đền cần được sửa 12 W-Am Did management make a hiring decision yet? M-Cn (A) Put it on the highest shelf. (B) The personnel department. (C) Yes, they chose Jacob Borgman. 12. W-Am Ban lãnh đạo đã đưa ra quyết định tuyển dụng chưa? (A) Đặt nó ở kệ cao nhất. (B) Phòng nhân sự. (C) Vâng, họ đã chọn Jacob Borgman. 13 M-Cn Do you want to eat here in our cafeteria or go out? W-Am (A) He went there yesterday. (B) Well, maybe a sandwich. (C) Let's eat here. 13. M-Cn Bạn muốn ăn ở căng tin của chúng ta hay đi ra ngoài? W-Am (A) Anh ấy đã đến đó ngày hôm qua. (B) À, có lẽ là một chiếc bánh sandwich. (C) Hãy ăn ở đây. 14 M-Au Didn't you e-mail the employment contract to Mr. Patel yesterday? W-Br (A) Yes, I would agree. (B) No, I'll send it now. (C) Check the employee manual. Từ vựng:  the employment contract/ agreement/ commitment: hợp đồng lao động 14. Không phải hôm qua bạn đã gửi hợp đồng lao động qua email cho ông Patel sao? (A) Vâng, tôi đồng ý. (B) Không, tôi sẽ gửi nó ngay bây giờ. C. Kiểm tra sổ tay nhân viên.
0GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 4 of 72  the employee manual/ handbook: sổ tay nhân viên 15 M-Au Our division's picnic is this Saturday, right? M-Cn (A) There's a lot of rain in the forecast. (B) Sure, I like salad. (C) At the end of this corridor. Từ vựng:  Devision (n) = department (n) bộ phận 15. Chuyến dã ngoại của sư đoàn chúng ta là vào thứ bảy tuần này phải không? (A) Dự báo thời tiết mưa to. (B) Chắc chắn rồi, tôi thích salad. (C) Ở cuối hành lang này. 16 W-Br Would you like coffee or tea? W-Am (A) Just water, please. (B) For a few dollars more. (C) A fifteen-minute break. 16. Bạn muốn uống cà phê hay trà? W-Am (A) Chỉ cần nước thôi. (B) Để có thêm vài đô la. (C) Nghỉ giải lao 15 phút. 17 W-Am We achieved our sales targets this month. M-Cn (A) That's excellent news! (B) A few times a day. (C) To the end of April. 17. Chúng ta đã đạt được doanh số bán hàng trong tháng này. (A) Đó là tin tuyệt vời. (B) Một vài lần một ngày. (C) Đến cuối tháng 4. 18 M-Au How often do you travel for your job? W-Br (A) It turned out well. (B) Yes, I did find one. (C) About once a month. Từ vựng:  Travel (v) đi công tác  Travel (n) = trip (n) chuyến công tác 18. Bạn có thường xuyên đi công tác không? (A) Mọi việc diễn ra tốt đẹp. (B) Vâng, tôi đã tìm thấy một cái. (C) Khoảng một tháng một lần. 19 W-Br We should hike the Wildflower Trail today. M-Cn (A) This seat is available. (B) I didn't bring boots. (C) At the visitors' center. 19. Hôm nay chúng ta nên đi bộ trên Wildflower Trail. (A) Hạt giống này có sẵn. (B) Tôi không mang ủng. (C) Tại trung tâm du khách. 20 M-Au You've booked a hotel in London, haven't you? W-Am (A) Very enjoyable, thanks. (B) He usually takes the train. (C) Yes, I made a reservation last week. Từ vựng: Make/ book a reservation: đặt chỗ 20. Bạn đã đặt khách sạn ở London phải không? (A) Rất thú vị, cảm ơn. (B) Anh ấy thường đi tàu. (C) Có, tôi đã đặt chỗ vào tuần trước. 21 W-Am Are there any tickets left for tonight's concert? M-Au (A) It's sold out. 21. Còn vé nào cho buổi hòa nhạc tối nay không? M-Au (A) Nó đã được bán hết rồi.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.