PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD21 Exercise 2.2 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 21 – CẤU TẠO TỪ Exercise 2.2: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. B 4. A 5. D 6. B 7. A 8. D 9. C 10. B 11. C 12. A 13. C 14. D 15. A 16. C 17. B 18. D 19. C 20. C 21. A 22. C 23. C 24. A 25. B 26. D 27. A 28. C 29. B 30. B 31. D 32. B 33. D 34. C 35. D 36. A 37. A 38. B 39. A 40. D 41. A 42. A 43. C 44. B 45. B 46. A 47. D 48. A 49. D 50. A 51. C 52. D 53. B 54. C 55. C 56. A 57. A 58. A 59. B 60. B 61. B 62. A 63. D Question 1: These scientists have collected different samples to __________ for their experiment. A. analyst B. analyze C. analysis D. analyzable Đáp án B Xét các đáp án:  A. analyst /ˈænəlɪst/ (n): nhà phân tích  B. analyze /ˈænəlaɪz/ (v): phân tích  C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích  D. analyzable: không dùng từ này  => Cấu trúc “to + V” : để làm gì đó (diễn tả mục đích)  Dịch: Những nhà khoa học đã thu thập những mẫu khác nhau để phân tích trong các thí nghiệm. Question 2: If no effective measures were taken to _________ whale, these wonderful animals would disappear forever. A. protection B. protectively C. protector D. protect Đáp án D Xét các đáp án: A. protection (n): sự bảo vệ B. protectively (adv): theo cách để bảo vệ C. protector (n): nhà bảo vệ D. protect (v): bảo vệ => Cấu trúc “ to + V” : để làm gì đó (diễn tả mục đích)  Dịch: Nếu không có phương án hiệu quả được đưa ra để bảo vệ cá voi, những sinh vật tuyệt vời này sẽ biến mất mãi mãi. Question 3: Whales are in danger because of the increase in __________ of other sea animals. A. popularity B. population C. populate D. popularize Đáp án B Xét các đáp án: A. popularity (n): tính phổ biến B. population (n): dân số C. populate (v): định dân, hình thành khu dân cư, nơi sống D. popularize (v): phổ biến, làm cho mọi người biết đến cái gì => Sau In - giới từ ta dùng N/Ving => loại C, D. => Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh, ta loại A.
Dịch: Cá voi đang bị đe dọa bởi sự tăng lên về số lượng các động vật biển khác. Question 4: We should stop and prevent doing what can do serious damage to our ___________ by conserving rare plants and animals and by stopping the pollution. A. environment B. environmental C. environmentalist D. environs Đáp án A Xét các đáp án: A. environment (n): môi trường B. environmental (a): thuộc về môi trường C. environmentalist (n): nhà môi trường học D. environs (n): khu vực bao quanh một nơi nào đó => Sau tính từ sở hữu “our” là một danh từ => loại B, D => Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh, loại C. Dịch: Chúng ta nên dừng và ngăn chặn những hành động phá hủy nghiêm trọng đến môi trường bằng việc bảo vệ động thực vật quý hiếm và ngăn chặn ô nhiễm. Question 5: The survey found that many graduates had difficulty working ___________. A. depend B. independence C. dependability D. independently Đáp án D Xét các đáp án: A. depend (v): phụ thuộc B. independence (n): sự phụ thuộc C. dependability (n): tính có thể phụ thuộc được D. independently (adv): một cách độc lập => Cần một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ “working”. Dịch: Khảo sát chỉ ra rằng rất nhiều người vừa tốt nghiệp gặp khó khăn khi làm việc độc lập. Question 6: When planning meals, you need to think about ______ and taste as well as nutritional value. A. variable B. variety C. variedly D. variability Đáp án B Xét các đáp án: A. variable (a): hay biến đổi, hay thay đổi B. variety (n): sự đa dạng C. variedly: không dùng từ này D. variability (n): tính hay thay đổi “and” nối 2 từ có quan hệ ngang hàng, vì vậy ta cần điền một danh từ có quan hệ ngang hàng với danh từ “ taste” ( hương vị) => loại A, C => Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh, loại D. Dịch: Khi chuẩn bị bữa ăn, bạn cần nghĩ đến sự đa dạng và hương vị cũng như giá trị dinh dưỡng. Question 7: _________ dams hold back needed water and provide power for homes and industries. A. Hydroelectric B. Hydroelectricity C. Hydroelectrically D. Hydro Đáp án A Xét các đáp án: A. hydroelectric (a): thuộc thủy điện B. hydroelectricity (n): thủy điện C. hydroelectrically (adv): bằng thủy điện D. hydro (n): điện; nhà máy thủy điện
=> Trước danh từ, ta điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ ấy. => Cụm từ: Hydroelectric dams: đập thủy điện Dich: Đập thủy điện giữ lại nước cần thiết và cung cấp năng lượng cho những ngôi nhà và khu công nghiệp. Question 8: A forest fire can be made mostly by a __________ cigarette butt or a campfire. A. careful B. carelessness C. carefully D. careless Đáp án D Xét các đáp án: A. careful (a): cẩn thận B. carelessness (n): sự bất cẩn C. carefully (adv): một cách cẩn thận D. careless (a): sơ suất, cẩu thả => Trước danh từ, ta điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ ấy => loại B, C => Căn cứ vào ngữ cảnh và nghĩa của câu, ta loại A. Dịch: Cháy rừng có thể bắt nguồn từ mẩu thuốc lá sơ suất hoặc lửa trại. Question 9: When going Cuc Phuong National Park, __________ can study butterflies, visit caves, hike mountains and look at the 1,000-year-old tree. A. touristy B. tourism C. tourists D. touring Đáp án C A. touristy (a): thu hút khách du lịch B. tourism (n): ngành du lịch C. tourists (n): khách du lịch, du khách D. touring (n): việc đi du lịch, việc đi lại => Cần một danh từ để làm chủ ngữ cho câu. Xét nghĩa của câu, ta chọn C. Dịch: Khi đến vườn quốc gia Cúc Phương, du khách có thể tìm hiểu về các loài bướm, tham quan hang động, leo núi và ngắm nhìn cây 1000 năm tuổi. Question 10: The accident seemed to have __________ destroyed his confidence. A. complete B. completely C. completer D. completeness Đáp án B Xét các đáp án: A. complete (a): hoàn toàn B. completely (adv): một cách hoàn toàn C. completer: không dùng từ này D. completeness (n): sự hoàn hảo, không có lỗi => Trước động từ, ta điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ ấy  => Cụm từ: Have completely destroyed: phá hủy hoàn toàn Dịch: Vụ tai nạn xem ra đã phá hủy hoàn toàn sự liều lĩnh của anh ấy. Question 11: Journalists may enter the danger zone but _________ we cannot guarantee their safety. A. fortunately B. unfortunateness C. unfortunately D. fortunate Đáp án C Xét các đáp án: A. fortunately: thật may mắn B. fortunateness: không dùng từ này C. unfortunately: thật không may

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.