Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_LỜI GIẢI.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CTST- PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Toanthaycu.com Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I Câu 1: Cho tập hợp M 1;3;5;7;9 ta có: A. 3M B. 4M C. 3M D. 2M Lời giải Chọn C Câu 2: Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là A. A 1;2;3;4;5 B. A 0;1;2;3;4;5 C. A 1;2;3;4 D. A 0;1;2;3;4 Lời giải Chọn D Câu 3: Cho tập hợp A 9;10;11;12;13;14 . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là A. A x x | 9 14 B. A x x | 9 14 C. A x x | 9 14 D. A x x | 8 15 Lời giải Chọn A Câu 4: Kết quả của phép tính 11.9 1 là A. 110. B. 100. C. 108. D. 101. Lời giải Chọn B Tính 11.9 1 99 1 100. Câu 5: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của phép cộng? A. a b b a . B. a a 0 0 . C. a b c a b c . D. a b b a . . . Lời giải Chọn D Ta có a b b a . . là tính chất giao hoán của phép nhân. Câu 6: Kết quả của phép tính 120.13 2019.11 2020.12 . 120.11 100.11 220 là A. 2020. B. 2021. C. 0 . D. 2019 . Lời giải Chọn C Ta có: 120.11 100.11 220 120.11 100.11 11.20 11. 120 10 0 20 0 Do đó 120.13 2019.11 2020.12 . 120.11 100.11 220 0 Câu 7: Lan mua 15 quyển vở và 12 cái bút bi. Biết giá mỗi quyển vở là 3500 đồng, và giá một cái bút bi là 3200 đồng. Tính tổng số tiền Lan cần thanh toán để mua số vở và số bút bi trên. A. 52500 đồng. B. 94500 đồng. C. 90900 đồng. D. 86400 đồng.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CTST- PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Toanthaycu.com Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3 Số tiền mua quần là 100.95000 9500000 (đồng). Số tiền còn để mua áo là 12620000 9500000 3120000 (đồng). Số áo ông có thể mua là 3120000: 65000 48 . Vậy ông có thể mua được nhiều nhất 48 áo. Câu 11: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu? A. Lũy thừa của 2 , số mũ bằng 4 B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3 C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3 D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3 Lời giải Chọn A 4 16 2 Câu 12: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n 3 81 A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8 Lời giải Chọn C n n 4 3 81 3 3 n 4 Câu 13: 2 6 (3 ) có kết quả là A. 9 3 B. 18 3 C. 12 3 D. Kết quả khác Lời giải Chọn B 3 6 3.6 18 (3 ) 3 3 Câu 14: 3 x 15 23 thì x có giá trị bằng A. 5 B. 3 C. 2 D. 8 Lời giải Chọn C 3 x 15 23 3 x 23 15 3 3 3 x 8 x 2 x 2 Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2055; 6430; 5041; 2341; 2305 A. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2341 B. Các số chia hết cho 3 là 2055 và 6430. C. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305. D. Không có số nào chia hết cho 3. Lời giải: Chọn C Câu A sai vì có số 2341 không chia hết cho 5