PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 40 - CHUẨN CẤU TRÚC MH 2025.pdf

VẬT LÝ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có ... trang) Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ............................................................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ? A. Khối lượng. B. Số khối. C. Nguyên tử số. D. Hằng số phóng xạ. Câu 2: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam là dòng điện xoay chiều có tần số là A. 50 Hz . B. 60 Hz . C. 100 Hz  . D. 100 rad / s  . Câu 3: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ưng từ B một góc  . Từ thông qua diện tích S là A.  = Bsin . B.  = S cos . C.  = BScos . D.  = BSsin . Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Một điện tích đứng yên tạo ra một điện trường trong không gian xung quanh nó. B. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên trong nó. C. Một điện tích tạo ra một từ trường trong không gian xung quanh nó. D. Từ trường tác dụng lực từ lên dòng điện ở trong nó. Câu 5: Một bình chứa khí đậy kín được đặt vào bể nước lạnh. Khi bình nguội đi thì nhiệt độ của khí giảm. Phát biểu đúng về phân tử khí trong bình? A. Các phân tử khí co lại. B. Các phân tử khí nở ra. C. Các phân tử khí di chuyển nhanh hơn. D. Các phân tử khí di chuyển chậm hơn. Câu 6: Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p,V,T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 ? A. T không đổi, p tăng, V giảm. B. V không đổi, p tăng, T giảm. C. V tăng, p tăng, T giảm. D. p tăng, V tăng, T tăng. Câu 7: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều? A. B. C. D. Câu 8: Hạt nhân sodium 23 11 Na có số hạt neutron là A. 12 . B. 23 . C. 11. D. 34 . Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân 35 A 32 4 17 Z 16 2 Cl X S He + → + . Hạt nhân A Z X là A. 3 1 H . B. 1 1H . C. 2 1 H . D. 3 2 He . Câu 10: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 20 J . Độ biến thiên nội năng của khí là A. 120 J . B. 100 J . C. 80 J . D. 60 J . Câu 11: Một dây dẫn dài 0,50 m mang dòng điệ15n 10,0 A được đặt vuông góc vói một từ trường đều. Biết lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N . Độ lớn cảm ứng từ là A. 0,60 T. B. 1,5 T . C. 2 1,8.10 T − .D. 3 6,7.10 T − . Mã đề thi 040
Câu 12: Hình bên là đồ thị (u t) − của một sóng âm trên màn hình của một dao động kí. Biết mỗi cạnh của ô vuông theo phương ngang trên hình tương ứng với 1 ms . Tần số của sóng là A. 3 Hs . B. 1 Hz 3 . C. 1000 Hz 3 . D. 3 Hz 1000 . Câu 13: Một nhiệt kế bị hỏng có hai nhiệt độ làm mốc là: điểm đóng băng của nước tinh khiết và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn lần lượt là 2C và 94 C . Nếu số chỉ nhiệt độ đo bỏi nhiệt kế này là 48 C thì nhiệt độ đúng trong thang Celsius là A. 52 C B. 50 C C. 42 C D. 45 C Sử dụng các thông tin sau cho Câu 14 và Câu 15: Một phòng trống có kích thước 5,0 m 10,0 m   3,0 m. Lúc đầu, không khí trong phòng ở nhiệt độ 0C và áp suất 5 10 Pa và có khối lượng mol là 29 g / mol. Câu 14: Xác định khối lượng không khí có trong phòng. A. 2 0,9.10 kg . B. 2 1,9.10 kg . C. 2 2,9.10 kg . D. 2 3,9.10 kg . Câu 15: Khi mở cửa phòng thì nhiệt độ phòng tăng lên 20 C và áp suất khí trong phòng bằng áp suất bên ngoài phòng là 5 0,9.10 Pa . Tính khối lượng không khí trong phòng đã thoát ra ngoài. A. 15 kg . B. 20 kg . C. 25 kg . D. 31 kg . Câu 16: Các hình trên biểu diễn sự biến thiên độ phóng xạ của hai nguồn phóng xạ P và Q theo thời gian. Tìm tỉ số chu kỳ bán rã của P và Q . A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 4:1 . Sử dụng các thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18: Súng là một dạng của động cơ nhiệt và hoạt động như một động cơ đốt trong mà không có pit-tông hoạt động theo chu trình, thay vào đó, nó tham gia vào một quá trình giãn nở nhiệt đơn lẻ trong đó đầu đạn được phóng đi. Với khối lượng thân súng làm bằng sắt là 1,8 kg , súng này phóng một viên đạn có khối lượng 2,4 g với vận tốc 320 m / s và có hiệu suất 1,1% . Giả sử rằng thân súng hấp thụ toàn bộ nhiệt năng thừa. Bỏ qua sự mất mát nhiệt vào môi trường xung quanh. Biết rằng nhiệt dung riêng của sắt là 448 J / kgK . Câu 17: Động năng của viên đạn là A. 122,88 J B. 0,384 J C. 61,5 J D. 12 J Câu 18: Nhiệt độ tăng lên của súng sau khi bắn một phát đạn là A. 13,7 C B. 11,7 C C. 12,0 C D. 10,0 C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Các đẳng quá trình biến đổi của một lượng khí được biểu diễn ở hình vẽ bên. a) Từ 1 đến 2 , khí có quá trình biến đổi đẳng tích, với V V 1 2 = , đồng thời T T 1 2  . b) Từ 2 đến 3 , có quá trình nén khí đẳng nhiệt. c) Từ 3 đến 1 , có quá trình đẳng tích, với nhiệt độ giảm dần. d) Vẽ đồ thị các quá trình liên tục từ 1-2-3-1 trong hệ trục p, T thì đồ thị mới sẽ có dạng một hình tam giác vuông.
Câu 2: Một ấm đun nước bằng nhôm có m 400 g = , chứa 2,5 kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 612 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 80 C . Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J / (kg.K) và của nước là 4200 J / (kg.K) . Bỏ qua hao phí do tỏa nhiệt ra ngoài môi trường. a) Cả ấm nhôm và nước đều nhận nhiệt lượng để nóng lên. b) Nhiệt độ ban đầu của ấm là t 23,6 C = . c) Nếu thay ấm nhôm bằng ấm đồng cùng khối lượng thì thời gian đun lượng nước trên như nhau. Biết công suất của ấm không đổi. d) Để đun sôi lượng nước nói trên cần cung cấp nhiệt lượng 892 kJ . Câu 3: Hai dây thẳng dài nằm song song với nhau và cách nhau một đoạn 4 cm như hình vẽ. Điểm M cách dây có dòng điện 2 I một đoạn là 4 cm . Dòng điện trong hai dây này có cùng cường độ là 5 A , nhưng ngược chiều nhau. Biết độ lón cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là 7 2,0 10 I B r −   =      , với B tính bằng tesla ( ), T r tính bằng mét ( ) m . a) Hướng của cảm ứng từ do dòng điện 1 I gây ra tại M cùng chiều so với hướng của cảm ứng từ do dòng điện 2 I gây ra tại M . b) Cảm ứng từ do cả hai dòng điện gây ra tại M có chiều hướng sang phải. c) Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện 1 I gây ra tại M là 5 1, 25.10 T − . d) Độ lớn cảm ứng từ do cả hai dòng điện gây ra tại M có độ lớn là 5 1,25 10 T −  . Câu 4: Máy cán vật liệu thô thành lá vật liệu có độ dày được điều chỉnh tự động là một sản phẩm ưng dụng tính chất đâm xuyên của tia phóng xạ Beta (như hình vẽ bên). Đối với một nguồn phóng xạ mới, chùm tia phóng xạ sẽ bị giảm độ phóng xạ d 3 n 3 = (lần) khi đi qua lá thép có chiều dày d(mm) . Biết rằng hệ thống cài đặt máy đo sao cho: độ dày tiêu chuẩn 0 d của lá thép cần cán là độ dày mà độ phóng xạ bị giảm 9 lần khi đi qua lá thép đến máy đo. Khi hệ thống đo được độ phóng xạ giảm khác 9 lần sẽ ngay lập tức gửi một tín hiệu điều khiển đến cơ cấu điều chỉnh con quay bên trên sao cho nó sẽ đo được độ phóng xạ giảm đúng 9 lần. a) Độ dày tiêu chuẩn của lá thép sản phẩm thu được là 0 d 6 mm = . b) Khi chiều dày lá thép là 0 d thì đầu thu đo được độ phóng xạ là K0 . Khi chiều dày lá thép là 1 d 7 mm = , đo được là 0 0,7 K . c) Nếu vẫn giữ nguyên nguồn phóng xạ mà không thay thế. Sau một khoảng thời gian bằng một chu kì bán rã của nguồn phóng xạ, mà lúc này ta vẫn giữ nguyên các thông số của máy thì lá vật liệu sản xuất ra sẽ có độ dày là 4,11 mm. d) Nếu vẫn giữ nguyên nguồn phóng xạ mà không thay thế. Sau một khoảng thời gian bằng một chu kì bán rã của nguồn phóng xạ, mà lúc này ta vẫn muốn sản xuất ra lá thép dày 6 mm thì ta phải cài đặt cho máy đo một độ dày chuẩn mới 0 d 9 mm = . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lòi từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ưng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 1,25 A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 2 3 10 N−  . Độ lớn cảm ứng từ bằng bao nhiêu Tesla? Câu 2: Đồng vị 3 1 H của hydro, được gọi là tritium, có chu kỳ bán rã là 12,3 năm, có thể được sử dụng để đo tuổi của các vật thể lên đến khoảng 100 năm. Tritium được tạo ra trong tầng khí quyển trên cao nhờ tia vũ trụ và được đưa xuống Trái Đất qua mưa. Xác định xấp xỉ tuổi của một chai rượu bằng bao nhiêu năm, trong đó độ phóng xạ từ 3 1 H chỉ bằng khoảng 1/10 so với lượng có trong rượu mới. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Túi khí của xe sẽ phồng lên nhanh chóng khi một tác động đủ mạnh từ bên ngoài gây ra phản ứng hóa học và giải phóng một lượng lớn nitrogen. Trong một thử nghiệm túi khí, túi phồng lên đến thể tích 3 1, 2 m và áp suất 103 kPa ở nhiệt độ cuối cùng là 290 K . Câu 3: Số mol khí trong túi khí là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)? Câu 4: Áp suất ban đầu của khí là 5 x 10 Pa  nếu nó được giải phóng khỏi một bình chứa có thể tích 3 0,124 m ở cùng nhiệt độ. Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng các thông tin sau cho câu 5 và câu 6: Dùng bếp điện để đun một ấm nhôm khối lượng 800 g đựng 1,5 lít nước ở nhiệt độ 25 C . Sau 16 phút đã có 20% lượng nước trong ấm hóa hơi ở nhiệt độ sôi 100 C . Biết chỉ có 75% nhiệt lượng mà bếp tỏa ra được dùng vào việc đun ấm nước. Biết nhiệt dung riêng của nhôm 880 J / (kg.K) , của nước là 4200 J / (kg.K) ; nhiệt hóa hơi riêng của nước ở nhiệt độ sôi 100 C là 6 2,26.10 J / kg . Khối lượng riêng của nước là 3 1000 kg / m . Câu 5: Nhiệt lượng cần cung cấp để ấm nhôm và nước từ nhiệt độ ban đầu đến nhiệt độ sôi là bao nhiêu kJ (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 6: Công suất của bếp là bao nhiêu kW (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.