Nội dung text MIDTERM TEST 6.docx Đề 6 Giải chi tiết.docx
MIDTERM TEST 6 - GRADE 12 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. sound B. loud C. should D. mouth Giải Thích: Ngữ Âm A. Sound /saʊnd/ B. Loud /laʊd/ C. Should /ʃʊd/ D. Mouth /maʊθ/ Đáp án C phát âm là ʊ, các đáp án còn lại phát âm là aʊ Question 2: A. chase B. may C. sad D. case Giải Thích: Ngữ Âm A. Chase /tʃeɪs/ B. May /meɪ/ C. Sad /sæd/ D. Case /keɪs/ Đáp án C phát âm là æ, các đáp án còn lại phát âm là eɪ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. economical B. laboratory C. photochemical D. bureaucracy Giải Thích: Trọng Âm A. Economical : /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ : tiết kiệm B. Laboratory : /ˈlæbrətɔːri/ : phòng thí nghiệm C. Photochemical : /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ : Quang hóa D. Bureaucracy : /bjʊəˈrɒkrəsi/ : Quan liêu Đáp án B. nhấn âm 1, các đáp á còn lại nhấn âm 3 Question 4: A. assistance B. management C. architecture D. amateurish Giải Thích: Trọng Âm A. Assistant : /əˈsɪstəns/ B. Management : /ˈmænɪdʒmənt/ C. Architecture : /ˈɑːrkɪtektʃər/ D. amateurish : /ˈæmətʃərɪʃ/ Đáp Án A nhấn âm 2, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: The store was offering great_______on clothing during the sale.
A. receipts B. refunds C. price tags D. bargains Giải Thích: Từ Vựng A. Receipts : biên lai B. Refunds : hoàn tiền C. Price tags : nhãn giá D. Bargains : mặc cả Tạm Dịch: Cửa hàng đang đưa ra những món hời lớn về quần áo trong thời gian giảm giá. Đáp án D Question 6: We planed to go for a picnic;_________, the rain spoiled our plans. A. however B. although C. because D. therefore Giải Thích: NP Liên Từ A. Tuy nhiên B. mặc dù C. bởi vì D. vì vậy Tạm Dịch: Chúng tôi đã lên kế hoạch cho chuyến đi cắm trại, Tuy nhiên, trời mưa đã phá hỏng kế hoạch của chúng tôi. Đáp án A Question 7: __________________, have become essential skills in today’s workplace. A. Because problem-solving abilities are highly valued. B. That problem-solving abilities are highly valued. C. Problem-solving abilities are highly valued. D. Problem-solving abilities, which are highly valued. Giải Thích: Cần 1 MĐQH để thay thế cho N đứng trước, Đáp án D Tạm Dịch: Khả năng giải quyết vấn đề được đánh giá cao đã trở thành những kỹ năng thiết yếu ở nơi làm việc ngày nay. Question 8: Since my grandfather retired, he_________chess with others in our neighbourhood. A. had played B. plays C. has played D. was playing Giải Thích: NP Phối hợp giữa thì QKĐ,HTHT. Đáp án C Tạm Dịch: Kể từ khi ông tôi nghỉ hưu, ông ấy đã chơi đánh cờ với những người khác ở trong khu xóm Question 9: How did Max_____this document? A. come into B. come by C. come to D. come at Giải Thích: Cụm Động Từ A. Come into: Là quan trọng, thích hợp B. Come by: tìm kiếm sth C. Come to: kết quả là, dẫn đến, đưa đến D. Come at: đạt tới, đến được Tạm Dịch: Làm thế nào mà Max kiếm được tài liệu này vậy? Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15.
Question 10: A. recover B. reduce C. affect D. increase Giải Thích: A. phục hồi B. giảm thiểu C. ảnh hưởng D. tăng Tạm Dịch: Học cách đạp xe đến trường để giảm thiểu ô nhiễm. Đáp án B Question 11: A. to B. for C. from D. of Giải Thích: Cụm dispose of sth: sắp xếp, bố trí, phân loại Tạm Dịch: Phân loại rác thải 1 cách đúng cách để giữ cho khuôn viên trường sạch sẽ. Đáp án D Question 12: A. schedules B. has scheduled C. is scheduled D. will schedule Giải Thích: NP Câu Bị Động, ngữ cảnh của câu ở thì HTĐ S+be+V3/ED. Đáp án C Tạm Dịch: Cuộc họp sẽ được diễn ra vào Thứ 3 Ngày 12 Tháng 3 vào lúc 3 giờ chiều….. Question 13: A. required B. achieved C. completed D. accompanied Giải Thích: Từ Vưng: A. yêu cầu B. đạt được C. hoàn thành D. đi kèm Tạm Dịch: Tất cả những người tiên phong yêu cầu phải có mặt vào lúc 5:30 vào ngày 19 tháng 3 Question 14: A. put out B. put on C. put off D. put away Giải Thích: Cụm Động Từ. A. phát sóng, dập tắt ( thuốc, lửa ) B. Tăng cân, mặc, lừa dối C. Put off = delay = defer = postpone : hoãn D. Đặt lại sth đúng vị trí, tống ai vào tù Tạm Dịch: Không sử dụng các thiết bị di động. Chỉ mặc đồng phục của tổ chức. Đáp án B Question 15: A. many B. lots of C. a lot of D. further Giải Thích: for further information : biết thêm thông tin chi tiết Attention all students! Join our meeting on protecting the environment. Learn to cycle to school to (13) __________ pollution. Dispose (14) ________ waste properly to keep our campus clean. Exciting prizes await active participants. The meeting (15) __________ on Thursday, March 12th at 3 P.M. at the school auditorium. Let's work together for a greener future! Announcement of the team building event The school Young Pioneer Manager would like to announce All pioneers are (10)______ to be present by 5:30 on March 19. No mobile devices. Just (11)______ the organization’s uniform. Parents contact the Manager at 584-116-8965 for (12)______ information.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Thank you for taking our suggestion into consideration, and I am grateful for the efforts you have made to provide our class with experiences that will be unforgettable. b. I wanted to ask about any arrangements that have been made for a year-end party or celebration for our class, as the end of the school year is drawing near. c. Could you kindly provide the date, time, place, and any necessary arrangements for any year-end parties that are being planned or discussed? d. Additionally,Please inform us if the students can offer any assistance or contributions that will help ensure the success of the event. e. It would be great if we could all get together as a class and celebrate everything that we've accomplished and the relationships we've built this year. f. Many of us students are eagerly anticipating the last celebration of the school year and the opportunity to spend quality time with one another before winter break. A. b-f-e-c-d-a B. e-f-b-d-a-c C. f-b-d-a-c-e D. b- f- e-c-d-a Giải Thích: sắp xếp đoạn văn b. Tôi muốn hỏi về những sự sắp xếp đã được thực hiện cho bữa tiệc cuối năm hoặc lễ kỷ niệm cho lớp chúng tôi khi thời điểm kết thúc năm học đang đến gần. f. Nhiều học sinh chúng tôi đang háo hức chờ đợi lễ kỷ niệm cuối cùng của năm học và cơ hội dành thời gian quý giá cho nhau trước kỳ nghỉ đông. e. Sẽ thật tuyệt nếu tất cả chúng ta có thể cùng nhau tập hợp thành một lớp và ăn mừng mọi thứ chúng ta đã đạt được cũng như những mối quan hệ mà chúng ta đã xây dựng trong năm nay. c. Bạn có thể vui lòng cung cấp ngày, giờ, địa điểm và mọi sự sắp xếp cần thiết cho bất kỳ bữa tiệc cuối năm nào đang được lên kế hoạch hoặc thảo luận không? d. Ngoài ra, vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu sinh viên có thể đưa ra bất kỳ hỗ trợ hoặc đóng góp nào để giúp đảm bảo sự thành công của sự kiện. a. Cảm ơn bạn đã cân nhắc đề xuất của chúng tôi và tôi biết ơn những nỗ lực bạn đã thực hiện để mang đến cho lớp chúng tôi những trải nghiệm khó quên. Question 17: a. I was informed about this chance last Monday in a public announcement. b. I would want to volunteer my time and energy to help with your community development initiatives as I am passionate about making a difference in people's lives here. c. My goal in composing this letter is to express my interest in volunteering with the community development center in my area.