Nội dung text 38. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Địa Lí - Đề 38 - File word có lời giải.docx
1 ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 38 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây? A. Sông Hinh. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Vĩnh Sơn. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam. Câu 43: Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa một số quốc gia năm 2022? A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po. B. In-đô-nê-xi-a 2 lần Xin-ga-po. C Bru-nây cao hơn Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a. Câu 44: Than bùn ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho.
2 Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh, Bình Phước. B. Đồng Nai, Bình Dương. C. Bình Dương, Bình Phước. D. Đồng Nai, Tây Ninh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Gianh B. Sông Trà Khúc C. Sông Xê Xan D. Sông Đà Rằng. Câu 49: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây A. dừa. B. lúa. C. dược liệu. D. cao su. Câu 51: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào Diện Tích ( Nghìn km²) 5,3 176,5 1877,5 230,8 Mật độ dân số ( Người/km²)) 75,5 95,2 146,7 32,5 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2022, NXB Thông kê, 2023) Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022? A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Lào. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây. C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. D. Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển? A. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến quốc lộ nào kết nối Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 14. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 13. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũ Quang. B. Ba Bể. C. Ba Vì. D. Côn Sơn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên. C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than đá? A. Cẩm Phả. B. Thanh Hóa. C. Hưng Yên. D. Vinh. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có mật độ dân số cao nhất trong các đô thị sau đây? A. An Khê. B. Pleiku. C. A Yun Pa. D. Kon Tum. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có đường biên giới dài nhất với Lào trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
3 Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây? A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Nam Decbri. D. Chư Pha. Câu 60: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng là A. làm ruộng bậc thang. B. đào hố vẩy cá. C. bón phân thích hợp. D. trồng cây theo băng. Câu 61: Miền núi nước ta là nơi thường xảy ra A. sạt lở đất. B. hạn mặn. C. lụt úng. D. sóng thần. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có đàn lợn ít hơn đàn trâu? A. Thanh Hoá. B. Lạng Sơn. C. Thái Bình. D. Bắc Giang. Câu 63: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn. Câu 64: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do A. Nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt. B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng. C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 65: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do A. lao động dồi dào và tăng hàng năm. B. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. C. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp. D. chuyển sang nền kinh tế thị trường. Câu 66: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. B. Thanh niên nông thôn đã ra thành thị tìm việc làm. C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. Câu 67: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông. B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú. D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. Câu 68: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. Câu 69: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa. B. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa. C. mở rộng lối sống nông thôn. D. hạn chế di dân ra thành thị. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta? A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực. B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
4 C. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa. D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Câu 71: Phương hướng nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đảm bảo việcvận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùngtiêu thụ, nhập giống chất lượng. B. Cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thúy. C. Tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩymạnh việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. D. Đảm bảo tốt việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ. Câu 72: Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu. B. nguồn tài nguyên thiên cho quá trình sản xuất phong phú và giàu có. C. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, giàu có nguyên liệu. D. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản. Câu 73: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG GẠO XAY XÁT VÀ ĐƯỜNG KÍNH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2022 Đơn vị (Nghìn tấn) Năm 2020 2021 2022 Gạo Xay xát 5,3 176,5 1877,5 Đường kính 0,4 16,8 275,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống kê 2023) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng gạo xay xát và đường kính nước ta giai đoạn năm 2020-2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do A. có lâm trường lớn, nhiều chim thú, dược liệu quý hiếm. B. độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái. C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý xuất khẩu. D. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản. Câu 75: Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào A. nguồn điện dồi dào các tài nguyên khoáng sản, rừng và kinh tế biển. B. sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven biển. C. sự hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp của vùng. D. việc thu hút các nguồn vốn đầu tư, sử dụng mạng lưới điện quốc gia. Câu 76: Tình trạng xâm nhập mặn vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long nghiêm trọng hơn trong những năm gần đây chủ yếu do A. nhiều cửa sông, vùng trũng rộng lớn, biến đổi khí hậu toàn cầu. B. địa hình thấp, ba mặt giáp biến, nhu cầu sử dụng nước ngọt tăng. C. lượng nước mưa giảm nhanh, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông lớn. D. địa hình thấp, biến đổi khí hậu, sử dụng nước ở trung và thượng lưu. Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. đảm bảo nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất. C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường.