PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 1 - All about me (GV).docx

UNIT 1. ALL ABOUT ME! A. VOCABULARY city /ˈsɪti/ thành phố countryside /ˈkʌntrisaɪd/ nông thôn dolphin /ˈdɑːlfɪn/ cá heo pink /pɪŋk/ màu hồng sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh mì kẹp table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ bóng bàn yourself /jɔːrˈself/ bản thân bạn birthday /ˈbɜːrθdeɪ/ sinh nhật grade /ɡreɪd/ lớp favourite /ˈfeɪvərɪt/ sở thích sport /spɔːrt/ thể thao sports centre /ˈspɔːrts sentər/ trung tâm thể dục thể thao basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ swim /swɪm/ bơi colour /ˈkʌlər/ màu sắc animal /ˈænɪml/ động vật food /fuːd/ thức ăn zoo /zuː/ vườn thú jump /dʒʌmp/ nhảy dance /dæns/ nhảy múa beautiful /ˈbjuːtɪfl/ xinh đẹp giraffe /dʒəˈræf/ hươu cao cổ behind /bɪˈhaɪnd/ phía sau Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Bản panda /ˈpændə/ gấu trúc little /ˈlɪtl/ nhỏ big /bɪɡ/ lớn Math /mæθ/ Toán học fish /fɪʃ/ cá chip /tʃɪp/ khoai tây chiên baseball /ˈbeɪsbɔːl/ bóng chày fun /fʌn/ vui vẻ introduce pet kitten house
/ˌɪntrəˈduːs/ giới thiệu /pet/ vật nuôi /ˈkɪtn/ mèo con /haʊs/ nhà noddle /ˈnuːdl/ mì chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà green /ɡriːn/ màu xanh lá cây blue /bluː/ màu xanh dương football /ˈfʊtbɔːl/ bóng đá July /dʒuˈlaɪ/ tháng Bảy England /ˈɪŋɡlənd/ Anh tennis /ˈtenɪs/ quần vợt B. PRONUNCIATION - Một âm tiết là một đơn vị phát âm có một nguyên âm, là một từ hoặc một bộ phận của từ. Một từ có thể có nhiều hơn một âm tiết. Từ có 1 âm tiết: he /he/, can /can/, … Từ có 2 âm tiết: father /fa-ther/, table /ta-ble/, … Từ có 3 âm tiết: basketball /bas-ket-ball/, beautiful /beau-ti-ful/, … - Các âm tiết của một từ không được phát âm với cường độ giống nhau. Âm tiết được nhấn mạnh hơn những âm tiết còn lại được gọi là trọng âm. Trọng âm của từ có 2 âm tiết là danh từ hoặc tính từ thường rơi vào âm tiết thứ nhất. E.g. ' dolphin /ˈdɑːlfɪn/ ' tennis /ˈtenɪs/ ' England /ˈɪŋɡlənd/ ' kitten /ˈkɪtn/
C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về thông tin cá nhân 2. Hỏi và trả lời về sở thích của ai đó 3. Thì hiện tại đơn (Present simple tense) Verb To be POSITIVE S + V (s/es) E.g. He walks every day. S + am/is/are + N/adj/prep E.g. My mother is a nurse. NEGATIVE S + do/does not + V-inf E.g. I don’t like candies. S + am/is/are not + N/adj/prep E.g. He’s not a bad guy. QUESTIONS & SHORT ANSWERS Do/Does + S + V-inf? (+) Yes, S + do/does. (-) No, S + don’t/ doesn’t. E.g. Do you often play soccer? No. I don’t. Am/Is/Are + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + is/am/are. (-) No, S + is/am/are + not. E.g. Are you ready? – Yes, I am. Can you tell me about yourself? (Bạn có thể kể cho tôi về bản thân bạn không?) - My name’s … (Tên tôi là …) - I’m in … (Tôi học …) - I live in the … (Tôi sống ở …) - My birthday is in … (Sinh nhật của tôi vào …) Can you tell me about yourself? (Bạn có thể kể cho tôi về bản thân bạn không?) - My name’s Gia Han. (Tên của tôi là Gia Hân.) - I’m in Class 5. (Tôi học lớp 5.) - I live in the city. (Tôi sống ở thành phố.) - My birthday is in April. (Sinh nhật của tôi vào tháng 4.) What’s your favourite … (sport/ colour/ animal/ food)? (Môn thể thao/ màu sắc/ con vật/ đồ ăn yêu thích của bạn là gì?) - It’s … (Đó là …) What’s your favourite sport? - It’s basketball. (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Đó là bóng rổ.)
E.g. 1. I always get up early in the morning. 2. Linda is a doctor. She works in a hospital. * Add s/es to the verbs - Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss thì thêm -es (E.g. go  goes) - Động từ tận cùng là phụ âm +y, ta bỏ -y thêm -ies (E.g. study  studies) - Các động từ còn lại thêm s (E.g. smile  smiles) - Đặc biệt: have  has D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllables. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable(s) 1. City  Cit y 2 2. Countryside Coun try side 3 3. Dolphin Dol phin 2 4. Sandwich Sand wich 2 5. Pink Pink 1 6. Birthday Birth day 2 7. Yourself Your self 2 8. Basketball Bas ket ball 3 9. Animal An i mal 3 10. Beautiful Beau ti ful 3 Exercise 2. Identify the stress in each word. 1. Japan /dʒəˈpæn/ 2. Animal /ˈænɪml/ 3. Giraffe /dʒəˈræf/ 4. Behind /bɪˈhaɪnd/ 5. Baseball /ˈbeɪsbɔːl/ 6. Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ 7. Colour /ˈbjuːtɪfl/ 8. Kitten /ˈkɪtn/ 9. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ 10. July /dʒuˈlaɪ/ Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. City B. Countryside C. Yourself D. Dolphin 2. A. Sandwich B. Introduce C. Birthday D. Favourite

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.