PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text #SaveNLHĐH (Các bài kiểm tra của NLHĐH).docx

1 Các bài kiểm tra Nguyên lý hệ điều hành #SaveNLHĐH Mục lục NỘI DUNG Trang CHƯƠNG 1, 2: KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ TỔNG QUAN HỆ ĐIỀU HÀNH, TIẾN TRÌNH VÀ LUỒNG 2 CHƯƠNG 3: LẬP LỊCH 6 CHƯƠNG 4: ĐỒNG BỘ GIỮA CÁC TIẾN TRÌNH 10 CHƯƠNG 5: KHÓA CHẾT 14 CHƯƠNG 6: QUẢN LÝ BỘ NHỚ 19 CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG TẬP TIN 22 CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG LƯU TRỮ 25 BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP 27
2 CHƯƠNG 1,2: KIẾN TRÚC HỆ THỐNG VÀ TỔNG QUAN HỆ ĐIỀU HÀNH. TIẾN TRÌNH VÀ LUỒNG # Nội dung Giải thích 1 Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với A. Chương BIOS B. Các phần mềm hệ thống C. Các phần mềm ứng dụng D. Phần cứng máy tính Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với phần cứng máy tính 2 Bản chất lời gọi hệ thống (System call) là gì A. Lời gọi từ chương trình người dùng này tới chương trình người dùng khác B. Lời gọi hàm của HĐH C. Lời gọi hàm người dùng D. Lời gọi hàm thư viện lập trình 3 Chọn câu trả lời đúng về ngắt (chọn 2) A. Bảng vector ngắt chứa dữ liệu được xử lý ngắt B. Chương trình con phục vụ ngắt là một chương trình của hệ điều hành C. Ngắt là quá trình dừng chương trình Bảng vector ngắt chứa địa chỉ của chương trình con phục vụ ngắt chính đang thực hiện để chuyển sang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt khi tín hiệu ngắt xảy ra D. Bảng vector ngắt chứa địa chỉ của Chương trình con phục vụ ngắt 4 Chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện bởi A. CPU B. ROM C. IC tích hợp D. RAM Chương trình phục vụ ngắt (interrupt service routine) chịu trách nhiệm thực hiện các ngắt, CPU được dành cho xử lý ngắt. 5 Qúa trình đọc file dữ liệu được chuyển từ bộ nhớ trong ra ổ cứng A. Đúng B. Sai 6 Máy tính có thể thực hiện khi không có ổ cứng A. Sai B. Đúng Máy tính có thể hoạt động mà không cần có ổ cứng. Ví dụ: Máy tính không đĩa cứng (Diskless Computers) Live CD/DVD hoặc USB Hệ thống nhúng (Embedded Systems) Môi trường ảo hóa (Virtualization Environments) 7 Trong kỹ thuật caching bộ nhớ giả sử dữ liệu chỉ được truy cập và sử dụng 1 lần, so sánh tốc độ nếu dùng caching và không dùng caching A. Chậm hơn B. Nhanh hơn C. Bằng nhau Nếu bạn sử dụng caching và dữ liệu được lưu trong bộ nhớ cache, việc truy cập lần đầu sẽ dựa vào nguồn gốc (bộ nhớ chính hoặc lưu trữ). Dữ liệu sau đó được sao chép vào bộ nhớ cache. Tuy nhiên, vì dữ liệu chỉ được truy cập một lần, dữ liệu trong cache sẽ không được sử dụng thêm lần nữa, nên
3 cache này sẽ không có giá trị và việc sử dụng cache không mang lại lợi ích. Caching thường mang lại lợi ích khi dữ liệu được truy cập nhiều lần, giúp giảm thời gian truy cập và cải thiện hiệu suất tổng thể. 8 Loại bộ nhớ được truy xuất nhanh nhất trong máy tính A. ROM/RAM B. Bộ nhớ đệm (Cache) C. Ổ cứng D. Thanh ghi Trong ngữ cảnh của việc truy cập dữ liệu và thực hiện các phép tính trong máy tính, các thanh ghi (registers) được truy xuất nhanh hơn so với bộ nhớ cache. Thanh ghi trực tiếp được tích hợp vào CPU Các thanh ghi có số lượng hạn chế và dung lượng nhỏ hơn so với bộ nhớ cache. Thanh ghi thường được sử dụng để lưu trữ các giá trị tạm thời và biến trung gian, còn bộ nhớ cache được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời được dự đoán sẽ được sử dụng tiếp theo trong các tác vụ xử lý. 9 Hệ điều hành sử dụng chế độ kép (dual-mode) để làm gì A. Có thể chạy 2 ứng dụng của người dùng cùng một lúc B. Tăng khả năng tùy biến của hệ thống C. Bảo vệ tài nguyên hệ thống D. Tăng tốc độ hệ thống Các tài nguyên hệ thống chia sẻ (Sharing system resources) yêu cầu HĐH bảo đảm rằng một chương trình bị lỗi không thể gây cho các chương trình khác thực hiện sai theo User mode và Monitor mode Khi một ngắt hoặc lỗi xuất hiện, phần cứng chuyển sang monitor mode (rõ ràng là bảo vệ còn gì nữa) 10 Chọn câu trả lời đúng về tiến trình (chọn 2) A. Mỗi tiến trình có nhiều chương trình B. Tiến trình là một quá trình hoạt động của chương trình C. Mỗi chương trình có nhiều tiến trình; tiến trình là một thể hiện của chương trình D. Tiến trình là một cách gọi khác của chương trình Tiến trình (process) và chương trình (program) Khi thực hiện các lệnh, chương trình chuyển thành tiến trình Chương trình bao hàm tiến trình 11 Chọn câu trả lời đúng về hệ điều hành đơn chương trình (chọn 2) A. Toàn bộ hệ thống máy tính phục vụ 1 chương trình từ lúc bắt đầu khi chương tình được đưa vào bộ nhớ đến khi kết thúc chương trình B. Android là hệ điều hành đơn chương trình C. Ubuntu là hệ điều hành đơn chương trình D. Windows là hệ điều hành đơn chương trình E. Khi 1 chương trình được đưa vào bộ nhớ và thực hiện → nó chiếm giữ mọi tài nguyên hệ thống nên không thể đưa chương trình khác vào bộ nhớ Android, Windows và Ubuntu không phải là hệ điều hành đơn chương trình (single- programming operating systems). Chúng đều là hệ điều hành đa nhiệm (multi-tasking operating systems) hoặc hệ điều hành đa luồng (multi-threading operating systems), có khả năng thực thi và quản lý nhiều chương trình hoặc luồng xử lý cùng một lúc. 12 Chọn các câu trả lời đúng (chọn 2) A. Điện thoại, máy tính kết nối bluetooth tạo thành 1 hệ phân tán B. Mạng LAN là một hệ song song C. Các loại hệ điều hành chính: đơn chương trình, đa chương trình, hệ điều hành thời gian thực D. Hệ song song là cách gọi khác của hệ phân Hệ phân tán: tập hợp các thiết bị tính riêng rẽ có thể giao tiếp với nhau Hệ song song: Cho các hệ thống có nhiều CPU chia sẻ đường truyền, bộ nhớ, đồng hồ, thiết bị I/O…
4 tán 13 Chọn các chức năng chính của hệ điều hành (chọn 5) A. Quản lý tiến trình B. Giám sát, bảo vệ hệ thống C. Thông dịch lệnh D. Giao tiếp với người dùng E. Quản lý giao tiếp mạng F. Quản lý tài nguyên G. Cung cấp môi trường lập trình ứng dụng Hệ điều hành không giao tiếp với người dùng, nó chỉ là cầu nối để người dùng giao tiếp với phần cứng máy tính Môi trường lập trình ứng dụng được cung cấp bởi một loạt các công cụ, thư viện và tài liệu để hỗ trợ việc phát triển và xây dựng các ứng dụng máy tính 14 Một tiến trình gồm (chọn 5) A. Ngăn xếp B. Một tập các chương trình C. Gía trị ở các thanh ghi D. Mã của chương trình E. Tập các tiến trình con F. Dữ liệu G. Bộ đếm chương trình 15 Tiến trình có thể có các trạng thái nào (chọn 5) A. Terminated B. New C. Ready D. Complete E. Running F. Waiting 16 Khi đang xem phim, người dùng nhấn nút tạm dừng (Pause), tiến trình chuyển từ trạng thái thế nào? A. Waiting → ready B. running → ready → waiting C. running → waiting D. running → ready Đang xem phim → running Nhấn dừng được coi như một ngắt (interupt) → ready (hết) 17 Chọn các câu trả lời đúng về Process Control Block (PCB) (chọn 2) A. Mỗi PCB có nhiều ID B. Mỗi tiến trình có một hoặc nhiều PCB C. PCB là vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả cho tiến trình D. Tiến trình chỉ có một PCB duy nhất 18 Các bước CPU chuyển từ tiến trình P0 sang P1 A. 1. Lưu trạng thái P0 vào PCB0 → 2. Nạp trạng thái P1 từ PCB1 vào CPU → 3. Lưu trạng thái P1 và PCB1 → 4. Nạp trạng thái P0 từ PCB0 và CPU B. 1. Lưu trạng thái P0 vào PCB0 → 2. Thực thi P1 → 3. Lưu trạng thái P1 vào PCB1 → 4. Nạp trạng thái P0 từ PCB0 và CPU → 5. Tiếp tục thực thi P0 Chuyển ở đây mang ý nghĩa là “luân chuyển”, nghĩa là P0, xong sang P1, rồi thực hiện tiếp P0, chứ không phải chuyển từ P0 (dừng hẳn P0) rồi sang hẳn P1. Do đó, các bước (luân) chuyển gồm 3 thao tác theo trình tự sau: Lưu (Save), Nạp (Load), Thực thi (Execute)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.