Nội dung text ĐỀ 4 - CKII LÝ 10 - FORM 2025.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 4 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Chọn câu sai? Động năng của một vật A. phụ thuộc hướng chuyển động. C. phụ thuộc khối lượng vật. B. phụ thuộc tốc độ vật. D. phụ thuộc hệ quy chiếu. Câu 2. Vật khối lượng chuyển động với vận tốc , ở độ cao so với mặt đất. Gia tốc trọng trường là . Chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của vật được tính theo biểu thức A. 21 mvmgh 2 . B. mgh . C. 21 mv 2 D. mgh v . Câu 3. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó (Chọn gốc thế năng tại vị trí ném) A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại. C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng. Câu 4. Đơn vị của động lượng bằng A. N/s. B. N.m/s. C. N.m. D. N.s. Câu 5. Khi tốc độ của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6. Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây? A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. B. Vật đang chuyển động tròn đều. C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Câu 7. Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 8. Tốc độ góc của kim phút là A. 3600π rad/s. B. rad/s 3600 C. rad/s 1800 D. 1800 rad/s Câu 9. Có 4 thí nghiệm về biến dạng sau đây: (I) - Ép quả bóng cao su vào bức tường. (II) - Nén lò xo dọc theo trục của nó. (III) - Kéo lò xo dọc theo trục của nó. (IV) - Kéo cho vòng dây cao su dãn ra. Trong 4 thí nghiệm trên thí nghiệm nào là biến dạng nén?
A. II, IV. B. II, III. C. III, IV. D. I, II. Câu 11. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để lò xo dãn ra được 10 cm? Lấy g = 10 m/s 2 A. 1kg. B. 10kg C. 100kg D. 1000kg Câu 12: Khối lượng riêng của một chất là A. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. một đại lượng để chỉ lượng chất chứa trong vật. C. đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. D. đại lượng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất ấy. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Một quả cầu thứ nhất có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm với quả cầu thứ hai có khối lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng ngang. Sau va chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực ma sát và lực cản. a) Động lượng của quả cầu có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của quả cầu. b) Động lượng của hệ trước khi hai của cầu va chạm là 6 kg.m/s c) Sau khi va chạm quả cầu thứ 2 chuyển động ngược hướng với hướng ban đầu. d) Quả cầu thứ hai chuyển động với tốc độ 2,6 m/s. Câu 2: Một ô tô có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với vận tốc v→ trên quỹ đạo bán kính r. a) Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn tính theo công thức 2 r a v b) Nếu một ô tô có khối lượng 2 kg, vận tốc 4 m/s, bán kính quỹ đạo 2 m thì lực hướng tâm tác dụng lên ô tô có độ lớn 16 N c) Nếu lực hướng tâm bị mất đi, ô tô vẫn có thể duy trì chuyển động tròn thêm một đoạn ngắn rồi mới đi theo quỹ đạo tiếp tuyến. d) Nếu tài xế tăng vận tốc lên gấp đôi mà không thay đổi bán kính quỹ đạo thì lực hướng tâm cần thiết sẽ tăng lên 2 lần. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Hiệu suất của một máy cơ học (tính theo %) bằng bao nhiêu nếu công có ích là 80 J và công tiêu thụ là 100 J? Câu 2 : Hai ô tô có khối lượng lần lượt là m1 = 1000 kg và m2 = 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s và 10 m/s theo hướng ngược chiều nhau trên một đoạn đường thẳng. Tìm độ lớn động lượng của hệ hai ô tô trên (Tính theo đơn vị kg.m/s). Câu 3. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động tròn đều với vận tốc v = 6 m/s trên quỹ đạo có bán kính r = 4 m. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu N? Câu 4. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu kg vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 20 cm ? Lấy g = 10m/s 2 . ( Làm tròn đến 1 số thập phân) Phần IV. Tự luận (3 điểm).
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Chọn câu sai? Động năng của một vật A. phụ thuộc hướng chuyển động. C. phụ thuộc khối lượng vật. B. phụ thuộc tốc độ vật. D. phụ thuộc hệ quy chiếu. Hướng dẫn giải Động năng phụ thuộc vào khối lượng, tốc độ và hệ quy chiếu. Câu 2. Vật khối lượng chuyển động với vận tốc , ở độ cao so với mặt đất. Gia tốc trọng trường là . Chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của vật được tính theo biểu thức A. 21 mvmgh 2 . B. mgh . C. 21 mv 2 D. mgh v . Hướng dẫn giải 2 dt 1 WWWmvmgh 2 Câu 3. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó (Chọn gốc thế năng tại vị trí ném) A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại. C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng. Hướng dẫn giải Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó động năng cực tiểu, thế năng cực đại. Câu 4. Đơn vị của động lượng bằng A. N/s. B. N.m/s. C. N.m. D. N.s. Câu 5. Khi tốc độ của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Hướng dẫn giải P=m.v nên v tăng 2 thì p tăng 2 Câu 6. Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây? A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. B. Vật đang chuyển động tròn đều. C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Hướng dẫn giải Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. Câu 7. Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Hướng dẫn giải Chu kì trong chuyển động tròn đều là thời gian vật đi được 1 vòng. Câu 8. Tốc độ góc của kim phút là