PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. ĐỀ SỐ 12.docx


GV HOÀNG SƯ ĐIỂU 2 Câu 11. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. B. MODE A  B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A↔B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện A tới cổng quang điện B. Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều, đường biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian trong hệ trục toạ độ vuông góc Ovt là đường thẳng A. xiên góc không đi qua gốc toạ độ. B. song song với trục Ot. C. song song với trục Ov. D. xiên góc và luôn đi qua gốc toạ độ O Câu 13. Đường kính của một sợi dây đo bởi thước pame trong 5 lần đo bằng 2,620 cm; 2,625cm; 2,630 cm; 2,628 cm và 2,626 cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Sai số tỉ đối bằng A. 0,1%. B. 0,2%. C. 0,3%. D. 0,4%. Câu 14. Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật  A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. C. đổi hướng chuyển động. D. dừng lại ngay. Câu 15. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ dưới đây. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . Câu 16. Hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Sau khi gặp nhau ở ngã tư, một xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 kia chạy theo hướng Bắc với cùng vận tốc. Người ngồi trên xe 2 quan sát thì thấy xe 1 chạy theo hướng nào? A. Đông – Bắc. B. Tây – Nam. C. Tây – Bắc. D. Đông – Nam. Câu 17. Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời? A. Viên đạn ra khỏi nòng súng với vận tốc 200 m/s. B. Ô tô chạy từ Thanh Hóa ra Hà Nội với vận tốc 50 km/h. C. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80 km/h. D. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40 km/h. Câu 18. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như ở hình vẽ, quãng đường vật đi được trong 10 s đầu là A. 100 m. B. 50 m. C. 300 m. D. 200 m. Câu 19. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường tròn. B. lúc đầu thẳng, sau đó cong. C. một nhánh của đường parabol. D. một đường thẳng. Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
GV HOÀNG SƯ ĐIỂU 3 A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác không. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 21. Từ đồ thị vận tốc theo thời gian, tính quãng đường mà người này đi được sau 30 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động A. 452 m. B. 362 m. C. 218 m. D. 525 m. Câu 22. Độ dốc của đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây? A. Độ dịch chuyển. B. Gia tốc. C. Quãng đường. D. Vận tốc. Câu 23. Em của An chơi trò tìm kho báu ở ngoài vườn với các bạn của mình. Em của An giấu kho báu của mình là một chiếc vòng nhựa vào trong một chiếc giày rồi viết mật thư tìm kho báu như sau: Bắt đầu từ gốc cây ổi, đi 10 bước về phía Bắc, sau đó đi 4 bước về phía Tây, 15 bước về phía Nam, 5 bước về phía đông và 5 bước về phía Bắc là tới chỗ giấu kho báu. Độ dịch chuyển (theo bước) và hướng để tìm kho báu là A. 1 bước theo hướng Đông. B. 1 bước theo hướng Bắc. C. 34 bước theo hướng Đông. D. 34 bước theo hướng Bắc. Câu 24. Khi vật đang chuyển động thẳng và đổi chiều chuyển động thì đại lượng nào sau đây đổi dấu? A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình. B. Tốc độ tức thời. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. Độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 25. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng đều có gốc thời gian trùng với thời điểm bắt đầu xuất phát có dạng A. một đường thẳng song song với trục Ot. B. một đường thẳng xiên góc không đi qua gốc tọa độ. C. một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ. D. một nhánh của parabol. Câu 26. Một học sinh sử dụng Vôn kế để đo hiệu điện thế, tuy nhiên chưa hiệu chỉnh kim của Vôn kế về vạch số 0 dẫn đến phép đo gặp sai số. Loại sai số này gọi là A. sai số hệ thống. B. sai số tương đối. C. sai số ngẫu nhiên. D. sai số tuyệt đối. Câu 27. Có hai lực đồng quy 1 → F và 2 → F . Gọi  là góc hợp bởi 1 → F và 2 → F và 12→→→ FFF . Nếu 12FFF thì A.  = 0 0 . B.  = 180 0 . C. 0<  < 90 0 . D.  = 90 0 . Câu 28. Một người lái xe ô tô đi thẳng 10 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 5 km rồi quay sang hướng Đông đi 4 km. Quãng đường đi được của ô tô là A. 16 km. B. 13 km. C. 10 km. D. 19 km.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.